Trắc nghiệm Toán 5 bài 26: Luyện tập chung số đo diện tích
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 Bài 26: Luyện tập chung số đo diện tích. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHBÀI 26: LUYỆN TẬP CHUNG SỐ ĐO DIỆN TÍCH
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: 63 dm2 = … m2
Câu 2: Số đo diện tích: “Hai trăm hai mươi lăm đề-xi-mét-vuông” được viết là
- 285 dm2
- 852 dm2
- 258 cm2
- 825 m2
Câu 3: 2080 dm2 được đọc là
- Hai trăm linh tám đề-xi-mét vuông
- Hai nghìn không trăm linh tám mi-li-mét vuông
- Hai nghìn không trăm tám mươi héc-tô-mét vuông
- Hai nghìn không trăm tám mươi đề-xi-mét vuông
Câu 4: 3760 ha được đọc là
- Ba trăm bảy mươi sáu mươi héc-ta
- Ba nghìn bảy trăm sáu mươi héc-ta
- Ba nghìn bảy trăm sáu mươi héc-tô-mét vuông
- Ba nghìn sáu trăm bảy mươi héc-tô-mét vuông
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 7 ha = … m2
- 70
- 700
- 7000
- 70000
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 20 hm2 = … dam2
- 2000
- 200
- 20
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 30000000m2 = … km2
- 30
- 300
- 3000
- 30000
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 3 152 000m2 = … km2 = … ha
- ;
- ;
- ;
- ;
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Bạn Thủy nói: “Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm”.
Bạn Thư nói: Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 100 cm.”
Bạn nào nói đúng? Bạn nào nói sai?
- Bạn Thủy đúng, bạn Thư sai
- Bạn Thủy sai, bạn Thư đúng
- Hai bạn đều nói đúng
- Hai bạn đều nói sai
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 dam2 + 33 dam2 = … dam2
- 38
- 58
- 48
- 68
Câu 3: : Kết quả của phép tính 3 km2 – 100 hm2 = ? hm2 là
- 100
- 290
- 200
- 190
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 m2 12 dm2 … 512 dm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 5: : Kết quả của phép tính 90 ha 6 = ? ha là
- 196 ha
- 360 ha
- 96 ha
- 540 ha
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Tờ giấy màu xanh có diện tích 300 cm², tờ giấy màu đỏ có diện tích 280 cm². Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ bao nhiêu cm²?
- 10 cm2
- 23 cm2
- 30 cm2
- 20 cm2
Câu 2: Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 10 cm, chiều rộng 12 cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:
- 12000 m2
- 1200 m2
- 1200000 m2
- 120 m2
Câu 3: Độ dài của mỗi ô vuông dưới đây là 1 cm. Hỏi hình dưới đây có diện tích bằng bao nhiêu?
- 5 cm2
- 6 cm2
- 7 cm2
- 8 cm2
Câu 4: Khu rừng thứ nhất có diện tích 820 m2. Diện tích khu rừng thứ hai bằng khu rừng thứ nhất. Tính diện tích cả hai khu rừng đó.
- 1230 dm2
- 1023 m2
- 1320 dm2
- 1302 m2
Câu 5: Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3km2, có chiều dài là 3km. Hỏi chiều rộng của khu dân cư đó bằng một phần mấy chiều dài?
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây là
10 cm |
10 cm |
18 cm |
10 cm |
10 cm |
- 280 ha
- 540 ha
- 224 ha
- 440 ha
--------------- Còn tiếp ---------------