Trắc nghiệm Toán 5 bài 5: Phân số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài 5: Phân số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

  1. Các số chẵn
  2. Các số 10; 100; 1000; …
  3. Các số lẻ
  4. Mọi số tự nhiên khác 0

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

  1. 12
  2. 78
  3. 49100
  4. 56400

Câu 3: Phân số3451000được gọi là:

  1. Ba bốn năm phần nghìn
  2. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm
  3. Ba trăm bốn lăm phần nghìn
  4. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Câu 4: Phân số “bảy mươi chín phần nghìn” được viết là:

  1. 791000
  2. 79100
  3. 97100
  4. 971000

Câu 5: Phân số36100 được gọi là:

  1. Ba sáu phần trăm
  2. Ba mươi sáu phần nghìn
  3. Ba mươi sáu phần trăm
  4. Ba sáu phần nghìn

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 60100610

  1. <
  2. >
  3. =

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 154 =100

  1. 175
  2. 275
  3. 375
  4. 475

Câu 8: Phân số “hai mươi chín phần trăm” được viết là:

  1. 29100
  2. 291000
  3. 92100
  4. 921000

Câu 9: Cho các phân số sau: 38;910;3550;57100;99140;24688000;36895100000. Có bao nhiêu phân số thập phân?

  1. 3 phân số
  2. 4 phân số
  3. 5 phân số
  4. 6 phân số

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5001000610

  1. <
  2. >
  3. =

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 135375 =100

  1. 34
  2. 35
  3. 36
  4. 37

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 84400 =100

  1. 20
  2. 21
  3. 22
  4. 23

Câu 3: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân 725 =

  1. 28100
  2. 7100
  3. 25100
  4. 281000

Câu 4: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân nhỏ nhất 115 =

  1. 1110
  2. 2210
  3. 22100
  4. 220100

Câu 5: Phân số thập phân của phân số 925là phân số nào?

  1. 18100
  2. 36100
  3. 950
  4. 1850

Câu 6: Phân số thập phân của phân số 180300là phân số nào?

  1. 610
  2. 6100
  3. 60100
  4. 600100

Câu 7: So sánh hai phân số thập phân sau: 71029100

  1. >
  2. <
  3. =

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó 310là số học sinh giỏi, 610là số học sinh tiên tiến. Hỏi số học sinh giỏi và số học sinh tiên tiến trong lớp lần lượt là bao nhiêu?

  1. 9 ; 9
  2. 18 ; 9
  3. 9 ; 18
  4. 18 ; 18

Câu 2: Bình có 60 quyển vở. Bình dùng 210số quyển vở cho môn toán, 310số quyển vở cho môn văn. Hỏi số vở dùng cho môn toán và môn văn lần lượt là bao nhiêu?

  1. 12 ; 18
  2. 18 ; 12
  3. 8 ; 2
  4. 120 ; 180

Câu 3: Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó, 310số học sinh là học sinh giỏi, 410số học sinh là học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi số học sinh trung bình là bao nhiêu?

  1. 16
  2. 28
  3. 12
  4. 4

Câu 4: Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó, 110là số học sinh giỏi toán, 510là số học sinh giỏi văn. Hỏi số học sinh giỏi toán và giỏi văn lần lượt là bao nhiêu?

  1. 20 ; 4
  2. 4 ; 10
  3. 19 ; 20
  4. 4 ; 20

Câu 5: : Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có 310 số sách là sách tiếng anh, 12 số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?

  1. 16 quyển
  2. 24 quyển
  3. 40 quyển
  4. 64 quyển

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Cho các miếng bìa ghi các số: 17; 999; 439; 1000; 7. Lấy hai miếng bìa trong số các miếng bìa trên lập thành phân số. Hỏi có thể lập được bao nhiều phân số thập phân?

  1. 1
  2. 5
  3. 4
  4. 3

Câu 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số 15001000và20222023. Phát biểu nào dưới đây đúng?

  1. 15001000 > 20222023
  2. 15001000 < 20222023
  3. 15001000 = 20222023
  4. 15001000 ≥ 20222023

Câu 3: Cho hai phân số A= 31995-8142660-32660

B= 3 ×5×7×11×13×15×17-10101121212+878788

Rút gọn và so sánh hai phân số được

  1. A >B
  2. A <B
  3. A =B
  4. Hai phân số không thể so sánh được với nhau

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay