Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 1: Khái niệm số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 1: Khái niệm số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 1: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Phần nguyên của số thập phân 24,58 là 

  1. 24
  2. 58
  3. 2
  4. 8

Câu 2: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?

  1. Một thành phần, đó là phần nguyên
  2. Một thành phần, đó là phần thập phân
  3. Hai thành phần: phần nguyên và phần thập phân
  4. Hai thành phần: phần nguyên và phần phân số

Câu 3: Số nào dưới đây là số thập phân?

  1. 0,6
  2. 5

Câu 4: Số thập phân 2,008 đọc là:

  1. Hai phẩy tám
  2. Hai phẩy không không tám
  3. Hai phẩy không tám
  4. Hai phẩy không không không tám

Câu 5: Cho các số sau: 11; 101; ; 3,57; 0,02;  ;  . Có bao nhiêu số thập phân?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 6: “Hai mươi bảy phẩy mười lăm” là cách đọc của số thập phân

  1. 2,175
  2. 27,15
  3. 25,17
  4. 2,571

Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 35cm= … m

  1. 0,35
  2. 0,035
  3. 0,0035
  4. 3,05

Câu 8: 3,57m =.... Số đo cần điểm ở chỗ chấm là:

  1. 357cm
  2. 35,7cm
  3. 0,357cm
  4. 3570cm

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chuyển phân số  thành số thập phân

  1. 0,7
  2. 0,07
  3. 0,007
  4. 0,0007

Câu 2: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,95

Câu 3: Viết hỗn số sau thành số thập phân:

  1. 5,9
  2. 0,59
  3. 0,9
  4. 0,95

Câu 4: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

  1. (1) → (2) → (3)
  2. (3) → (1) → (2)
  3. (2) → (1) → (3)
  4. (3) → (2) → (1)

Câu 5: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

  1. 0,01 đơn vị
  2. 0,1 đơn vị
  3. 10 đơn vị
  4. 100 đơn vị

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 6 giờ 12 phút = … giờ

  1. 6,12
  2. 6,2
  3. 6,1
  4. 6,21

Câu 2: Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9

  1. 8                              
  2. 7                              
  3. 9   
  4. 10

Câu 3: 23m2 = .... ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 0,23
  2. 0,023
  3. 0,0023
  4. 0,00023

Câu 4: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích của sân trường bằng bao nhiêu héc-ta?

  1. 0,45
  2. 0,54
  3. 0.64
  4. 0,46

Câu 5: Số thập phân 72,0005 viết thành phân số thập phân có dạng . Vậy a, b lần lượt là

  1. 72; 5
  2. 725; 100
  3. 720005; 10000
  4. 72005; 1000

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

  1. 22
  2. 23
  3. 24
  4. 25

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay