Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 10: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 10: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 10: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 19 yến 7 kg = ... yến

  1. 1,97
  2. 197
  3. 19,7
  4. 0,197

Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 78253 g = ... kg

  1. 7,8253
  2. 78,253
  3. 782,53
  4. 7825,3

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 768kg = ...tấn

  1. 4,768
  2. 47,68
  3. 4,0768
  4. 4768

Câu 4: Có bao nhiêu gam tương ứng với 5,9 tấn?

  1. 59 000
  2. 590 000
  3. 5 900 000
  4. 59 000 000

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 7 yến = ... yến

  1. 57
  2. 5,7
  3. 50,7
  4. 570

Câu 6: 12,027kg bằng bao nhiêu g?

  1. 12027
  2. 1227
  3. 12,27
  4. 120,27

Câu 7: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản: 332 hg = ... tạ

Câu 8: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân: 42kg 23g

  1. 42,023kg
  2. 450,23kg
  3. 4502,3kg
  4. 45,0023kg

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4kg 20g … 4,2kg

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 500g … 0,5kg

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1,8 tấn … 1 tấn 8kg

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,165 tấn … 16,5 tạ

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 5: Biết 2 con: gà, vịt, ngỗng, ngan, thỏ có cân nặng lần lượt là 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g. Trong 4 con vật trên, con vật nào nặng nhất?

  1. Con gà
  2. Con vịt
  3. Con ngỗng
  4. Con thỏ

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Bốn xe tảo chở được 25132 kg gạo. Vậy 7 xe như thế chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?

  1. 43,981 tấn.
  2. 43,81 tấn.
  3. 43,918 tấn.
  4. 43,91 tấn.

Câu 2: Giá 1,5kg đường là 18000 đồng. Hỏi giá 2,5kg đường cùng loại là bao nhiều đồng?

  1. 20 000
  2. 12 000
  3. 30 000
  4. 45 000

Câu 3: Bạn Lan cân nặng 25kg 4g, bạn Quỳnh cân nặng 23,6kg, bạn Hoa cân nặng  kg. Bạn nào nhẹ cân nhất?

  1. Bạn Lan
  2. Bạn Quỳnh
  3. Bạn Hoa.
  4. Không xác định được

Câu 4: Bốn xe tải chở được 2456kg gạo. Hỏi 9 xe tải chở được bao nhiêu tấn gạo?

  1. 55,26
  2. 5,526
  3. 552,6
  4. 5,26

Câu 5: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bạn mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu đồng?

  1. 10 000 000 đồng
  2. 12 000 000 đồng
  3. 15 000 000 đồng
  4. 20 000 000 đồng

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được  tạ đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được nhiều đường hơn?

  1. Nhà máy A
  2. Nhà máy B
  3. Hai nhà máy sản xuất bằng nhau
  4. Không xác định được

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay