Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 11: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 11: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 11: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36dm2 51cm2 = ... dm2

  1. 3,651
  2. 36,0051
  3. 36,51
  4. 365,1

Câu 2: 361 dm2 = ... dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 0,0361
  2. 0,361
  3. 36,1
  4. 3,61

Câu 3: 5,43 dm2= ....mm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 543
  2. 5430
  3. 54 300
  4. 543 000

Câu 4: 6,7 ha = ... m2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 67000
  2. 6700
  3. 670
  4. 67

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 km2 8 ha 4 m2 = .... ha

  1. 28,0004
  2. 208,004
  3. 208,0004
  4. 208,04

Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4m2 7dm2 = ... dm2

  1. 47
  2. 407
  3. 470
  4. 4007

Câu 7: 13km2 9ha = ... km2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 139
  2. 13,09
  3. 1309
  4. 130,9

Câu 8:  m2

  1. 12500 mm2
  2. 1250 mm2
  3. 125 mm2
  4. 125000 mm2

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Diện tích của một hình vuông là 1cm2 . Cạnh của hình vuông đó dài:

  1. 1mm
  2. 10mm
  3. 0,1mm
  4. 100mm

Câu 2: So sánh 34dm2 5cm2 và 34,5dm2

  1. 34 dm2 5 cm2 > 34,5 dm2
  2. 34 dm2 5 cm2 < 34,5 dm2
  3. 34 dm2 5 cm2 = 34,5dm2
  4. Đáp án khác

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 45,3 dm2 … 43,55 dm2

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Trong các số đo diện tích dưới đây, số đo nào bằng 2,06ha?

  1. 2,60 ha
  2. 20600 m2
  3. 0,206 km2
  4. 2 ha 60m2

Câu 5: Tìm x biết, 38,63 m2 = 0,3x63 dam2

  1. x = 5
  2. x = 9
  3. x = 4
  4. x = 8

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích sân trường là

  1. 1,728 m2
  2. 172,8 m2
  3. 1728 m2
  4. 17,28 m2

Câu 2: Một hình vuông có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

  1. 7 cm2
  2. 7,84 dm2
  3. 49 dm2
  4. 112 dm2

Câu 3: Bạn Quỳnh nói: " Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ bằng   đơn vị bé hơn liền nó.”

Bạn An nói:" Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ bằng 0,01 đơn vị liền sau nó."

Theo em bạn nào nói đúng?

  1. Bạn Quỳnh
  2. Bạn An
  3. Hai bạn đều nói sai
  4. Hai bạn đều nói đúng

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 34cm, chiều rộng kém chiều dài 2dm 2cm. Diện tích hình chữ nhật theo đơn vị mét vuông là

  1. 0,0408
  2. 0,408
  3. 4,08
  4. 40,8

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 4 hm, chiều rộng 30 dam. Diện tích hình chứ nhật là

  1. 1,2 ha
  2. 12 ha
  3. 120 ha
  4. 0,12 ha

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Xã em rộng 6 km2 và có 3000 dân. Hỏi trung bình mỗi người dân xã  em có bao nhiêu mét vuông đất để sinh sống?

  1. 2 m2
  2. 20 m2
  3. 200 m2
  4. 2000 m2

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay