Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 14: Cộng hai số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 14: Cộng hai số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.1: PHÉP CỘNG

BÀI 14 : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính: 81,625 + 147, 307

  1. 228,93
  2. 228,923
  3. 228,932
  4. 228,942

Câu 2: Thực hiện tính: 17,36 + 42,52

  1. 58,98
  2. 59,88
  3. 4269,36
  4. 5988

Câu 3: Tính 57,648 + 35,37 = ?

  1. 93,018
  2. 93,108
  3. 38,099
  4. Đáp án khác

Câu 4: Tổng 28,9 + 79,56 bằng:

  1. 107,28
  2. 8248
  3. 10,828
  4. 108,28

Câu 5: Kết quả của phép tính 247,05 + 316, 492 là:

  1. 553,551
  2. 564,551
  3. 563,525
  4. 563,551

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 83,7 + 9,68 = ...

  1. 93,3
  2. 93,8
  3. 93,38
  4. 93,83

Câu 7: Tổng của 535,212 và 44,628 bằng:

  1. 579,84
  2. 13356
  3. 133,56
  4. 13,356

Câu 8: Tính: 4,8 + 9,5

  1. 13,4
  2. 13,5
  3. 14,3
  4. 14,5

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tìm x biết x - 4,5 = 7,89

  1. x = 52,98
  2. x = 84,3
  3. x = 8,43
  4. x = 12,48

Câu 2: Tìm y biết: y – 0,25 = 1,95

  1. 2,25
  2. 1,2
  3. 2,2
  4. 1,7

Câu 3: Phép cộng số thập phân KHÔNG có tính chất nào dưới đây?

  1. Tính chất giao hoán
  2. Tính chất kết hợp
  3. Tính chất cộng với 0
  4. Tính chất cộng với 1

Câu 4: Cho phép tính 5,3 + 38,93 = ?

Bạn An đặt phép tính như sau:

Cùng phép tính đó, bạn Linh đặt như sau:

Hỏi bạn An hay bạn Linh đặt đúng?

  1. Bạn An
  2. Bạn Linh
  3. Cả hai bạn đều đúng
  4. Cả hai bạn đều sai

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4,8 + 9,5 … 13,4

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có dấu nào

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Lan cao 1,45 m. Minh cao hơn Lan 0,28 m. Hỏi Minh cao bao nhiêu mét?

  1. 1,7 m
  2. 1,75 m
  3. 1,57 m
  4. 1,73 m

Câu 2: Tiến cao 1,65m. Kiên cao hơn Tiến 13 cm. Chiều cao của Kiên là

  1. 1,78m
  2. 1m75
  3. 1m87
  4. 176cm

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 12,56m vải. Buổi chiều bán được nhiều hơn 2,14m vải. Số vải buổi chiều bán được là

  1. 17,4
  2. 14,7
  3. 41,7
  4. 47,1

Câu 4: Buổi đi khám sức khỏe, Bạn Uyên cân được 32,9kg. Bạn Trinh nặng hơn bạn Uyên 2,1kg. Hỏi Bạn Trinh nặng bao nhiêu kg?

  1. 33kg
  2. 34kg
  3. 35kg
  4. 36kg

Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 12,4m chiều rộng là 7,8m. Người ta muốn dựng quanh khu vườn một hàng rào. Độ dài của hàng rào là

  1. 20m
  2. 20,1 m
  3. 20,2 m
  4. 22 m

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Mảnh vải đỏ dài 57,45 m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 12,8 m. Hỏi hai mảnh vải dài bao nhiêu mét?

  1. 70,25
  2. 83,05
  3. 126,98
  4. 127,7

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay