Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 15: Luyện tập cộng hai số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 15: Luyện tập cộng hai số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.1: PHÉP CỘNG

BÀI 15 : LUYỆN TẬP CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính 52,8 + 34,2

  1. 87
  2. 78
  3. 96
  4. 69

Câu 2: Kết quả của phép tính 356,23 + 25,8 bằng:

  1. 372,03
  2. 358,81
  3. 382,03
  4. 381,03

Câu 3: Kết quả của phép tính 12,5 + 23,8 bằng:

  1. 33,6
  2. 36,3
  3. 37,2
  4. 32,7

Câu 4: Kết quả của phép tính 35,88 + 19,36 bằng:

  1. 52,24
  2. 52,54
  3. 55,42
  4. 55,24

Câu 5: Kết quả của phép tính 81,625 + 147,307 bằng:

  1. 282,932
  2. 282,923
  3. 228,932
  4. 228,923

Câu 6: Kết quả của phép tính 539,6 + 73,945 bằng:

  1. 613,545
  2. 613,554
  3. 645,513
  4. 645,531

Câu 7: Phép tính 247,06 + 6,492 có cách đặt nào đúng?

Câu 8: Cho phép tính 15,92 + 6,4 = 6,4 + 15,92. Phép cộng này sử dụng tính chất gì?

  1. Tính chất giao hoán
  2. Tính chất kết hợp
  3. Tính chất cộng với 0
  4. Tính chất cộng với 1

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 58,3 + 24,5 … 54,2 + 35,8

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 572,84 + 85,69 … 69,85 + 584,72

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 42,54 + 38,17 … 54,24 + 17,83

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 396,08 + 217,64 … 217,64 + 396,08

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 145,83 + 28,98 … 138,45 + 89,82

  1. >
  2. <
  3. =

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình chữ nhật là

  1. 82m
  2. 78m
  3. 88m
  4. 80m

Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là 24,9◦C. Nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội 2,65◦C. Hỏi nhiệt độ trung bình năm của Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

  1. 27,5◦C
  2. 27,55◦C
  3. 27,45◦C
  4. 27,4◦C

Câu 3: Nhiệt độ nóng chảy của đồng là 1084,62◦C, trong đó nhiệt độ nóng chảy của vàng thấp hơn 20,44◦C, bởi vậy vàng dễ dàng gia công và đúc trong các ứng dụng trang sức và đồ trang trí. Nhiệt độ nóng chảy của vàng là

  1. 1065,28◦C
  2. 1060,38◦C
  3. 1066,08◦C
  4. 1064,18◦C

Câu 4: Trong cuộc thi nhảy xa, bạn Bình nhảy được 5,2m. Trong khi đó, bạn Hùng nhảy được xa hơn bạn Bình 1,15m. Kết quả của bạn Hùng trong cuộc thi nhảy xa là

  1. 5,36m
  2. 5,63m
  3. 6,35m
  4. 6,53m

Câu 5: Bài thi môn Toán cuối kì của Minh được 7,8 điểm. Kết quả của bạn Nam cao hơn bạn Minh 1,2 điểm. Hỏi bạn Nam được bao nhiêu điểm?

  1. 8,6 điểm
  2. 8,8 điểm
  3. 9 điểm
  4. 9,2 điểm

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Dương. Khi đi được 0,75 giờ thì ô tô dừng lại nghỉ một lúc để đổ xăng (thời gian dừng lại không đánh kể). Sau đó đi thêm  giờ nữa thì đến Hải Dương. Hỏi ô tô đã đi hết bao nhiêu giờ từ Hà Nội đến Hải Dương?

  1. 1,55 giờ
  2. 2 giờ
  3. 1,45 giờ
  4. 2,15 giờ

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay