Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 17: Luyện tập phép cộng số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 17: Luyện tập phép cộng số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.1: PHÉP CỘNG

BÀI 17 : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Phép tính 0,175 + 0,963 + 3,72 =?

  1. 4,838
  2. 4,848
  3. 4,858

D, 4,868

Câu 2: Tính: 5,3 + 38,93  + 16

  1. 44,39
  2. 55,46
  3. 60,23
  4. 107,93

Câu 3: Tính: 17,36 + 42,52 = ?

  1. 58,98
  2. 59,88
  3. 4269,36
  4. 5988

Câu 4: Tính: 5,27 + 14,35 + 9,25 = ?

  1. 28,87
  2. 38,87
  3. 48,87
  4. 58,87

Câu 5: Tính: 6,4 + 18,36 + 52 = ?

  1. 67,67
  2. 76,76
  3. 67,76
  4. 76,67

Câu 6: Tính 20,08 + 32,91 + 7,15 = ?

  1. 60,14
  2. 61,14
  3. 62,14
  4. 63,14

Câu 7: Tính 0,75 + 0,09 + 0,8 = ?

  1. 1,61
  2. 1,62
  3. 1,63
  4. 1,64

Câu 8: Tính 38,6 + 20,09 + 7,91 = ?

  1. 66,6
  2. 67,6
  3. 66,7
  4. 76,6

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

0,63 + 0,175 + 0,37 … 0,24 + 0,59 + 0,41

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có dấu nào

Câu 2: Phép tính 145,83 m2 + 28,98 m2 = ? m2

  1. 174,81
  2. 174,78
  3. 1747,1
  4. 1748,1

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,5 … 0,08 + 0,4

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có dấu nào

Câu 4: Tìm x biết: x – 3,12 = 14,6 + 8,5

  1. x = 6,22
  2. x = 16,22
  3. x = 26,22
  4. x = 22,26

Câu 5: Tìm x, biết x – 12,6 = 1,32 + 21,85 + 11,1

  1. x = 46,87
  2. x = 45,87
  3. x = 44,87
  4. x = 43,87

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Bao gạo thứ nhất nặng 12,89kg; bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 1,53kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  1. 14,42 kg
  2. 15,95 kg
  3. 26,31 kg
  4. 27,31 kg

Câu 2: Thửa ruộng trồng hoa có diện tích bằng 298,64m2 , thửa ruộng trồng cây có hơn diện tích lớn hơn thửa ruộng trồng hoa 12,72m2. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng có diện tích bao nhiêu mét vuông?

  1. 305 m2
  2. 311 m2
  3. 322 m2
  4. 316 m2

Câu 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng là 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi miếng đất hình chữ nhật đó?

  1. 82m
  2. 78m
  3. 88m
  4. 80m

Câu 4: Quãng đường từ nhà đến trường là 3,5km. Sau khi đưa Diệp đi học, mẹ Diệp đi thêm 4,2km nữa để đến cơ quan làm việc. Hỏi quãng đường mẹ Diệp đã đi là bao nhiêu ki-lô-mét?

  1. 6,7 km
  2. 7,7 km
  3. 8,7 km
  4. 7,6 km

Câu 5: Có 7 người bước vào thang máy nhỏ có cân nặng lần lượt là: 24,8kg; 42,2kg; 48,6kg; 52,3kg; 55,2kg; 65,8kg; 78,9kg. Hỏi thang máy đang tải bao nhiêu ki-lô-gam?

  1. 678,3kg
  2. 786,3kg
  3. 368,7kg
  4. 367,8kg

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là: 

  1. 37,8; 26,2 và 26,2
  2. 37,9; 26,2 và 37,9
  3. 37,9; 37,9 và 26,2
  4. 37,9; 26,1 và 37,8

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay