Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 18: Trừ hai số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 18: Trừ hai số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.2: PHÉP TRỪ

BÀI 18 : TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính: 51,2 - 17,83 = ?

  1. 33,37
  2. 33,3
  3. 33,7
  4. 33,73

Câu 2: Tính: 41,7 - 26,34 = ?

  1. 15,63
  2. 15,35
  3. 15,36
  4. 15,64

Câu 3: Biết m = 2,52, tính m - 1,73 = ?

  1. 0,97
  2. 1,27
  3. 0,79
  4. 0,19

Câu 4: Cho phép tính 35,92 – 17,3 kết quả là

  1. 33.1
  2. 33.2
  3. 33.3
  4. 33.4

Câu 5: Phép tính: 41 – 18,37 = ?

  1. 18,5
  2. 23,37
  3. 23,63
  4. 24,37

Câu 6: Kết quả của phép tính: 72,45 - 26,17 là:

  1. 57,28
  2. 56,18
  3. 46,28
  4. 47,28

Câu 7: 35,69 = 31 + 4 + ... + 0,09. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 6017
  2. 6
  3. 0,6
  4. 0,06

Câu 8:

 

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là

  1. 24,93 và 51,83
  2. 27,87 và 50,77
  3. 25,27 và 51,17
  4. 25,63 và 51,53

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tìm y biết: 49,5 - y = 27,83

  1. x = 21,76
  2. x = 20,67
  3. x = 21,67
  4. x = 20,76

Câu 2: Thực hiện phép tính: 75,8 - (13,46 - 26,54) = ?

  1. 35,8
  2. 34,8
  3. 36,8
  4. 37,8

Câu 3: Kết quả phép tính: 75,8 - 13,46 - 26,54 là

  1. 35,8
  2. 35,6
  3. 35,7
  4. 35,9

Câu 4: Tìm x biết: x + 9,22 = 11,91

  1. 2,69
  2. 3,66
  3. 6,92
  4. 2,66

Câu 5: Chọn dáu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 41,7 - 26,34 ... 50 - 33,92

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không có dấu nào

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một cuộc đua xe đạp trên đoạn đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 31,87km. Giờ thứ hai anh Hùng vượt qua được 29,64km. Hỏi anh còn cách đích bao nhiêu km?

  1. 38,49km
  2. 49,59km
  3. 51,51km
  4. 61,51km

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 34,82 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6,8 m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

  1. 26,93 m
  2. 26,39 m
  3. 27,93 m
  4. 27,39 m

Câu 3: Một thùng đựng 17,65 lít dầu. Người ta lấy thùng ra 3,5 lít, sau đó lại lấy ra 2,75 lít nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?

  1. 11,5 lít
  2. 11,2 lít
  3. 11,3 lít
  4. 11,4 lít

Câu 4: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  1. 33,75 kg
  2. 32,25 kg
  3. 32,75 kg
  4. 41,5 kg

Câu 5: Một buổi sáng cửa hàng bán được 45,8kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 5,35kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?

  1. 40,45kg
  2. 51,15kg
  3. 40,54kg
  4. 51,51kg

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Biết trung bình cộng của ba số 208. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 442,45. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 426,8. Hỏi trong ba số đã cho, số lớn nhất là số nào?

  1. Số thứ nhất
  2. Số thứ hai
  3. Số thứ ba
  4. Ba số bằng nhau

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay