Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 2: Hàng của số thập phân, viết số thập phân

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 2: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

  1. 0,01 đơn vị
  2. 0,1 đơn vị
  3. 10 đơn vị
  4. 100 đơn vị

Câu 2: Số thập phân 136,269 đọc là:

  1. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
  2. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
  3. Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
  4. Một ba sáu phẩy hai sáu chín

Câu 3: Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là

  1. 28,905
  2. 28,95
  3. 28,915
  4. 28,905

Câu 4: Phần nguyên của số 57,29744 là:

  1. 57
  2. 29744
  3. 0, 29744
  4. 57,29744

Câu 5: Số “Sáu trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là:

  1. 605,132
  2. 605,123
  3. 605,313
  4. 605,321

Câu 6: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

  1. Hàng chục
  2. Hàng đơn vị
  3. Hàng phần mười
  4. Hàng phần trăm

Câu 7: Số thập phân 345,018 gồm:

  1. 3 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
  2. 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
  3. 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
  4. 3 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

Câu 8: Trong số 468,37 chữ số 7 chỉ:

  1. đơn vị
  2. 7 chục
  3. 7 phần mười
  4. 7 phần trăm

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1:  Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

Câu 2: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

Câu 3: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 18,05

Câu 4: Chọn đáp án SAI

  1. Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
  2. Phần số thập phân viết bên trái dấu phẩy
  3. Hai số thập phân đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau
  4. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn

Câu 5: Chọn đáp án SAI

  1. Số thập phân 0,2 đọc là không phẩy không hai
  2. Số thập phân 5,46 đọc là năm phẩy bốn mươi sáu
  3. Số thập phân 7,851 đọc là bảy phẩy tám trăm năm mươi mốt
  4. Số thập phân 20,5 đọc là hai mươi phẩy năm

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  1. Hàng phần mười
  2. Hàng phần trăm
  3. Hàng đơn vị
  4. Hàng chục

Câu 2: Tìm x biết: 8,x2 = 8,12

  1. x = 0
  2. x = 12
  3. x = 1
  4. x = 21

Câu 3: Tìm x, biết

  1. x = 3
  2. x = 6
  3. x = 10
  4. x = 100

Câu 4: Tìm x, biết

  1. x = 1
  2. x = 2
  3. x = 4
  4. x = 5

Câu 5: Tìm x, biết

  1. x = 24
  2. x = 16
  3. x = 12
  4. x = 32

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Bố bạn Nam định mua một mảnh đất có chiều dài là  cm, chiều rộng nhỏ hơn chiều dài  cm. Diện tích mảnh đất đó là

  1. 75 m2
  2. 30,75 m2
  3. 37,5 m2
  4. 50,7 m2

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay