Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 21: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 21: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNPHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
PHẦN 2.3: PHÉP NHÂN
BÀI 21: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Tính 25,6 7 = ?
- 1,792
- 17,92
- 179,2
- 1792
Câu 2: Tính 17,3 × 5 = ?
- 86,5
- 85,6
- 68,5
- 65,8
Câu 3: Tính 6,72 × 8 = ?
- 50,61
- 50,16
- 51,60
- 51,06
Câu 4: Tính 2,48 × 14 = ?
- 32,74
- 32,47
- 34,72
- 34,27
Câu 5: Tính 17,15 × 9 = ?
- 154,35
- 153,34
- 154,53
- 153,43
Câu 6: Tính: 18,45 × 7
- 129,15
- 125,19
- 129,51
- 125,91
Câu 7: Tính: 35,21 × 21
- 739,31
- 739,41
- 739,51
- 739,51
Câu 8: Tính: 4,56 × 32
- 12,942
- 13,952
- 145,92
- 139,52
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Tính: (28,7+34,5)×2,4=?
- 131,68
- 141,68
- 151,68
- 136,48
Câu 2: Tính 18,45×7+60,93=?
- 160,08
- 170,08
- 180,08
- 190,08
Câu 3: Tìm z biết z : 9 = 222 : 6 – 19,85
- z = 15,435
- z = 16,935
- z = 154,35
- z = 169,65
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 316 – 15,74 × 8 … 18,45 × 7 + 60,93
- >
- <
- =
- Không có dấu nào
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 38,24 + 18,76 × a với a = 4
- 102,68
- 113,28
- 153,88
- 228
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8 m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày đó người thợ dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?
- 77,4m
- 74,4m
- 74,7m
- 67,4m
Câu 2: Biết trung bình cộng của ba số là 53,48. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 48,9; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 135. Tìm số thứ ba.
- 25,44
- 23,46
- 111,45
- 111,54
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75 m, chiều rộng kém chiều dài 13,5m. Tính chu vi thửa ruộng đó.
- 167m
- 168m
- 186m
- 156m
Câu 4: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất. Cả hai ngày người thợ đó dệt được
- 70,7m
- 70,4m
- 77,4m
- 74,7m
Câu 5: Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ:
Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?
- Hình chữ nhật MNPQ, lớn hơn 6,26 cm
- Hình vuông ABCD, lớn hơn 2,66 cm
- Hình chữ nhật MNPQ, lớn hơn 2,66 cm
- Hình vuông ABCD, lớn hơn 6,26 cm
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật có cùng chu vi là 160m. Chiều rộng hình chữ nhật bằng 0,75 cạnh hình vuông. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật bằng:
- 2400 m2
- 1200 m2
- 6000 m2
- 1500 m2
--------------- Còn tiếp ---------------