Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 22: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ...

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 22: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ... Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.3: PHÉP NHÂN

BÀI 22: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000…

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Kết quả phép tính: 3,047×100

  1. 304,7
  2. 3047
  3. 30,47
  4. 30470

Câu 2: Kết quả phép tính: 4,328×1000=?

  1. 4,328
  2. 43,28
  3. 432,8
  4. 4328

Câu 3: Tính nhẩm: 6,4×1000

  1. 64
  2. 640
  3. 6400
  4. 64000

Câu 4: Tích 24,563×10 bằng:

  1. 245,63
  2. 2456,3
  3. 24563
  4. 24,563

Câu 5: Số 12,058 nhân với số nào để được 1205,8?

  1. 10
  2. 100
  3. 1000
  4. 10000

Câu 6: Tính 372,6 × 100 : 9 = ?

  1. 41,4
  2. 414
  3. 4140
  4. 41400

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống: 2,047 x 100 = ..........

  1. 204,7
  2. 2,047
  3. 20,47
  4. 204,07

Câu 8: Tính 0,894 × 1000  = ?

  1. 849

B 994

  1. 949
  2. 894

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Viết số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét: 0,746m

  1. 746 cm
  2. 7,46 cm
  3. 74,6 cm
  4. 74600 cm

Câu 2: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3,21m = ... cm

  1. 32,1
  2. 321
  3. 3210
  4. 32100

Câu 3: Tìm x biết: x : 100 = 0,425

  1. 425
  2. 4,25
  3. 42,5
  4. 0,4

Câu 4: Tìm x biết: x : 10 = 24,7 + 8,52

  1. x = 332,3
  2. x = 323,2
  3. x = 332,2
  4. x = 322,2

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 6,139 × 172 + 6,139 × 828 = ..............

  1. 6119
  2. 6129
  3. 6139
  4. 6149

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho hình chữ nhật MNPQ có số đo như hình vẽ:

Diện tích hình chữ nhật là

  1. 205 dm2
  2. 200,5 dm2
  3. 205,1 dm2
  4. 20,5 dm2

Câu 2: 1 can nhựa chứa được 4,6 lít dầu. Hỏi 100 can như thế chứa được bao nhiêu lít dầu?

  1. 46
  2. 460
  3. 4600
  4. 46000

Câu 3: Một ô tô chở khách trung bình mỗi giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?

  1. 346km
  2. 336km
  3. 356km
  4. 326km

Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000 quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 7,6cm. Hỏi thực tế, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki lô mét?

  1. 76 km
  2. 760 km
  3. 7600 km
  4. 7660 km

Câu 5: Một ô tô trung bình cứ mỗi 1km tiêu thụ 1,36 lít xăng. Hỏi 10km ô tô tiêu thụ bao nhiêu lít xăng?

  1. 13,6 lít xăng
  2. 16,3 lít xăng
  3. 36,1 lít xăng
  4. 31,6 lít xăng

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Biết trung bình cộng của 10 số là 83,52, trung bình cộng của 9 số đầu là 78,5. Tìm số thứ 10.

  1. 128,8
  2. 127,8
  3. 128,7
  4. 128,9

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay