Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 24: Nhân một số thập phân với một số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 24: Nhân một số thập phân với một số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.3: PHÉP NHÂN

BÀI 24: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính: 273,65 x 5 = ?

  1. 1368,25
  2. 1365,28
  3. 1362,58
  4. 1636,26

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: A = 36,34 x 5 - 2,13 x 8 

  1. 166,46
  2. 164,66
  3. 146,66
  4. 166,64

Câu 3: Tính giá trị biểu thức A = 125,36 x 10 - 274,8

  1. 878,9
  2. 889,7
  3. 978,8
  4. 988,7

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3,8dm2 5dm2 = … dm2

  1. 385
  2. 38,5
  3. 3,85
  4. 3850

Câu 5: Tính: 32,9 x 99 + 32,9

  1. 329
  2. 325,7
  3. 3290
  4. 329,0

Câu 6: Viết số đo 0,856m dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét

  1. 8,56cm
  2. 85,6cm
  3. 856 cm
  4. 0,856cm

Câu 7: Số 8,05 phải nhân với số nào để được tích là 80,5

  1. 10
  2. 100
  3. 1000
  4. 10000

Câu 8: Tính 3,175 x 1000

  1. 3175
  2. 317,5
  3. 31,75
  4. 0,3175

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tìm x, biết x : 15 = 45,3

  1. x = 679,5
  2. x = 675,9
  3. x = 659,7
  4. x = 695,7

Câu 2: Tìm x biết: x + 34,5 = 18,6 x 4

  1. x = 26,
  2. x = 39,9
  3. x = 32,9
  4. x = 31,8

Câu 3: Tính 1,47 x 3,6 + 1,47 x 6,4

  1. 5,292
  2. 9,408
  3. 14,7
  4. 10

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chố chấm: 3,14 × 10 … 6,15 × 4 + 4,05

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không có dấu nào

Câu 5: Tìm x biết x : 10 = 24,7 + 8,52

  1. x = 332,2
  2. x = 322,3
  3. x = 232,3
  4. x = 223,2

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 38,6cm

  1. 154,4 cm
  2. 145,4 cm
  3. 154,5 cm
  4. 145,5 cm

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 37,25cm, chiều dài của hình chữ nhật đó gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là

  1. 5555,25 cm2
  2. 5553,25 cm2
  3. 5552,25 cm2
  4. 5550,25 cm2

Câu 3: Trung bình cộng của 17 số hạng bằng 15,3. Tổng của 17 số hạng đó là

  1. 261,0
  2. 260,1
  3. 160,2
  4. 161,2

Câu 4: Một con thỏ nặng 4,38kg. Hỏi 100 con thỏ như vậy nặng bao nhiêu?

  1. 43,8kg
  2. 438 tạ
  3. 4,38 tạ
  4. 4380kg

Câu 5: Biết trung bình cộng của 10 số là 83,52, trung bình cộng của 9 số đầu là 78,5. Vậy số thứ 10 là

  1. 128,7
  2. 127,8
  3. 172,8
  4. 182,7

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Vườn nhà bác Hòa là hình chữ nhật, có chiều dài 2,8m và chiều rộng 2,2m. Bác Hòa làm hàng rào xung quanh vườn, cứ mỗi mét hàng rào bác Hòa cần 3,8m sợi dây thép. Hỏi để làm hết hàng rào thì bác Hòa cần bao nhiêu mét sợi dây thép?

  1. 36m
  2. 37m
  3. 38m
  4. 39m

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay