Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 25: Luyện tập nhân một số thập phân với một số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 25: Luyện tập nhân một số thập phân với một số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.3: PHÉP NHÂN

BÀI 25: LUYỆN TẬP NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính 74,64 x 5,2

  1. 388,128
  2. 312,888
  3. 381,188
  4. 382,288

Câu 2: Tính 0,302 x 4,6

  1. 1,2389
  2. 1,3892
  3. 1,3289
  4. 1,2398

Câu 3: Tính 70,05 x 0,09

  1. 6,3405
  2. 6,3504
  3. 6,3045
  4. 6,3054

Câu 4: Tính 9,53 x 8,4

  1. 80,250
  2. 80,025
  3. 80,205
  4. 80,052

Câu 5: Tính 7,6 x 3,27

  1. 24,852
  2. 24,582
  3. 24,285
  4. 24,258

Câu 6: Tính 5,204 x 2,5

  1. 11,03
  2. 13,01
  3. 11,30
  4. 13,10

Câu 7: Tính 0,325 x 0,28

  1. 0,109
  2. 1,009
  3. 0,091
  4. 0,019

Câu 8: Tính 67,28 x 5,3

  1. 365,485
  2. 356,584
  3. 365,485
  4. 356,584

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tính 4,86 x 0,25 x 40  

  1. 48,6
  2. 46,8
  3. 40,6
  4. 40,8

Câu 2: Tính 0,125 x 6,94 x 80 

  1. 64,9
  2. 69,4
  3. 46,9
  4. 49,6

Câu 3: Tính 96,28 x 3,527  + 3,527 x 3,72  

  1. 325,7
  2. 523,7
  3. 352,7
  4. 532,7

Câu 4: Tính 48,19 + 39,1 x 3,2

  1. 137,31
  2. 137,13
  3. 173,13
  4. 173,31

Câu 5: Tìm x, biết x : 3,4 = 92,58 – 11,46

  1. 275,808
  2. 275,088
  3. 257,808
  4. 257,088

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tính (81,6 x 27,3 – 17,3 x 81,6) x (32 x 11 – 3200 x 0,1 – 32)

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 2: Tính (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11,9 – 900 x 0,01 – 2,9)

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 3: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Diện tích cái sân là

  1. 9,38169 km2
  2. 9,38961 km2
  3. 9,13689 km2
  4. 9,16389 km2

Câu 4: Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nặng bao nhiêu?

  1. 20,95 kg
  2. 21,95 kg
  3. 22,95kg
  4. 23,95kg

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Yên Bái đến Hà Nội đo được 18,3cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường dài từ Yên Bái đến Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét?

  1. 18,3km
  2. 1830km
  3. 183km
  4. 18300km

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho hình H  có số đo như hình vẽ. Biết hình H   bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPC.

Diện tích của hình H   là

  1. 7,696 m2
  2. 7,669 m2
  3. 6,679 m2
  4. 6,769 m2

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay