Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 30: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 30: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 2.4: PHÉP CHIA

BÀI 30: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Điền số thập phân ở dạng gọn nhất vào chỗ chấm: 162 : 15 = ...

  1. 9,8
  2. 10,8
  3. 11,7
  4. 12,6

Câu 2: Tính giá trị của: 63 : 5 = ?

  1. 12,6
  2. 12,4
  3. 124
  4. 126

Câu 3: Thực hiện phép tính: 5,5 + 95 : 8 – 2,375 = ?

  1. 13
  2. 14
  3. 15
  4. 16

Câu 4: Tính: 10 : 4 + 3,25 = ?

  1. 5,5
  2. 5,75
  3. 5,25
  4. 6,25

Câu 5: Kết quả phép tính: 35 : 2 = ?

  1. 16,25
  2. 16,5
  3. 17,25
  4. 17,5

Câu 6: Thực hiện phép tính: 167 : 25 : 4 = ?

  1. 1,67
  2. 1,19
  3. 1,97
  4. 1,66

Câu 7: Kết quả của 5 : 8 = ...

  1. 0,652
  2. 0,625
  3. 0,525
  4. 0,425

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …  8 = 54

  1. 6,75
  2. 6,25
  3. 5,5
  4. 7,5

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:

(1) Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp

(2) Viết dấu phẩy vào bên phải số thương

(3) Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi

Thứ tự đúng là

  1. (1) ; (2) ; (3)
  2. (1) ; (3) ; (2)
  3. (2) ; (1) ; (3)
  4. (2) ; (3) ; (1)

Câu 2: Kết quả phép tính: (31 – 15 : 4) × 0,75 – 6,45 = ?

  1. 13,9785
  2. 13,9857
  3. 13,8975
  4. 13,9875

Câu 3: Tìm y biết: y – 2,5 = 10 : 4

  1. 0
  2. 2
  3. 5
  4. 7

Câu 4: Tìm z biết: 261 : x = 18

  1. 15,4
  2. 13,5
  3. 14,5
  4. 16,3

Câu 5: Tính  (31 – 15 : 4) × 0,75 – 6,45

  1. 13,9875
  2. 15,9873
  3. 18,5793
  4. 17,5893

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Trong 3 giờ xe máy đi được 102km. Trong 4 giờ ô tô đi được 210km. Hỏi mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?

  1. 15,8km.
  2. 16,5km.
  3. 17,5km.
  4. 18,5km.

Câu 2: Có 8 mảnh vải như nhau dài tất cả 95m. Hỏi 5 mảnh vải như thế dài tất cả bao nhiêu mét?

  1. 11,875m
  2. 16,875m
  3. 35,625m
  4. 59,375m

Câu 3: Hai can đầy thì đựng được 25l xăng. Hỏi 3 can cùng loại thì đựng được bao nhiêu lít xăng?

  1. 37,5 lít
  2. 10 lít
  3. 25,5 lít
  4. 7,5 lít

Câu 4: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?

  1. 16,8 m
  2. 18,6 m
  3. 16,6 m
  4. 18,8 m

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 33m, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích mảnh vườn đó là:

  1. 52,8 m2
  2. 105,6 m2
  3. 653,4 m2
  4. 1815 m2

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho hình vuông như hình dưới đây. Biết diện tích hình vuông là 70cm2

Diện tích tam giác AOD là

  1. 17,0 cm2
  2. 18,0 cm2
  3. 17,5 cm2
  4. 18,5 cm2

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay