Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 38: Luyện tập chung về các phép tính số thập phân
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 38: Luyện tập chung về các phép tính số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂNPHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
PHẦN 2.4: PHÉP CHIA
BÀI 38: LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN
(25 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Tổng = ?
- 1
- 2,25
- 1,125
- 1,75
Câu 2: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6 tấn 542kg = ...tấn
- 6,542 tấn
- 62,54 tấn
- 6,452 tấn
- 6,524 tấn
Câu 3: Tính nhẩm: 38,83 × 0,01
- 0,03883
- 0,3883
- 388,3
- 3883
Câu 4: Giá trị của y để 6,8 : y =100 : 25 là:
- y = 1,7
- y = 14,4
- y = 27,2
- y = 1,2
Câu 5: Tìm x biết 30% của x là 72
- x = 1600
- x = 1800
- x = 2000
- x = 2200
Câu 6: Diện tích của một hình vuông là 1cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:
- 1mm
- 10mm
- 0,1mm
- 100mm
Câu 7: Tích nào gần đúng với 15,8 × 7,59 nhất?
- 16 × 8
- 16 × 7
- 15 × 7
- 15 × 8
Câu 8: 60% bằng phân số nào sau đây?
Câu 9: Tính tỉ số phần trăm của hai số 19 và 30 là:
- 63,33%
- 73,33%
- 43,33%
- 53,33%
Câu 10: Tìm một số biết 26% của nó bằng 10,4.
- 2,704
- 32
- 40
- 400
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
42,5 17 – 28,8 4,5 … 235,6 + 42,8 10 – 43,75 : 3,5
- >
- <
- =
- Không có dấu nào
Câu 2: Giá trị của biểu thức 73,41 - 8,568 : 3,6 + 48,32 là:
- 219,35
- 129,35
- 119,35
- 118,35
Câu 3: Hình chữ nhật P có chiều dài 1,8m và chiều rộng 0,8m. Hãy tính độ dài cạnh của hình vuông có cùng chu vi với hình P
- 0,65m
- 1,3m
- 2,6m
- 5,2m
Câu 4: Nếu giá trị của biểu thức (n + 0,3) × 2,1 bằng 8,4 thì giá trị của n là:
- 4,3
- 3,7
- 8,1
- 39,7
Câu 5: 100 tờ giấy dày 2,5cm. Hỏi 0,75mm có độ dày của mấy tờ giấy?
- 2 tờ
- 3 tờ
- 4 tờ
- 5 tờ
Câu 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075 ; 34,257 ; 37,303 ; 34,175
- 34,075 ; 34,175 ; 34,257 ; 37,303
- 34,075 ; 34,257 ; 37,303 ; 34,175
- 37,303 ; 34,257 ; 34,175 ; 34,075
- 37,303 ; 34,257 ; 34,075 ; 34,175
Câu 7: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
- 9,8 ; 9,31 ; 9,13 ; 9,08 ; 8,89 ; 8,09
- 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
- 9,8 ; 9,31 ; 8,89 ; 8,09 ; 9,13 ; 9,08
- 9,08 ; 9,13 ; 8,09 ; 9,8 ; 8,89 ; 9,31
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Ba tấm vải dài 215m. Tấm vải xanh dài 75,5m và ngắn hơn tấm vải đỏ 18,24m. Tấm vài trắng dài
- 45,76m
- 47,56m
- 46,75m
- 46,57m
Câu 2: 3,5 lít dầu nặng 2,485kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hỏa nếu khối lượng của chúng là 5,68kg?
- 8,5 lít
- 7 lít
- 7,5 lít
- 8 lít
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 6cm và chiều rộng là 3 cm. Diện tích thực tế của khu vườn đó với số đo mét vuông là
- 18 000m2
- 180 000m2
- 1 800m2
- 180m2
Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 8 triệu đồng tiền vốn. Trong thời gian kinh doanh cửa hàng lại 10% so với tiền vốn. Hỏi cửa hàng đó lãi bao nhiêu tiền?
- 600 nghìn đồng
- 800 nghìn đồng
- 700 nghìn đồng
- 900 nghìn đồng
Câu 5: Tích của hai số là 38,4. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2,5 lần và gấp thừa số thứ hai lên 1,6 lần thì tích hai số là:
- 150,6
- 155,6
- 135,6
- 153,6
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một cửa hàng thực phẩm bán thịt và cá được 7 800 000 đồng. Nếu tiền bán được tăng thêm 400 000 đồng thì tiền lãi sẽ là 1 700 000 đồng. Hỏi tiền lãi thật sự bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
- 20%
- 0,2%
- 2%
- 200%
Câu 2: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết
- a = 2 và b = 7
- a = 1 và b = 6
- a = 3 và b = 8
- a = 4 và b = 9
--------------- Còn tiếp ---------------