Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 5: So sánh hai số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 5: So sánh hai số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 5: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 58,6...58,345

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 27,345...30,01

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Hãy điền số vào chỗ chấm: 0,01m; 29cm; 5,7dm; ...; 1,13m

  1. 0,95m
  2. 0,95m
  3. 1,01m
  4. 0,71m

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 6,2...506>6,28506

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 9

Câu 5: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 45,78 ... 46,78

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 6: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 90,051 ... 90,015

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 7: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 67 … 66,999

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 8: Cho phát biểu sau: “Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó …”

  1. bé hơn
  2. bằng số thập phân trước
  3. lớn hơn
  4. bé hơn hoặc lớn hơn

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chọn vào số lớn nhất trong các số dưới đây.

  1. 8,99
  2. 9,98
  3. 8,999
  4. 9,78

Câu 2: So sánh  và 1,4

  1. < 1,4
  2. > 1,4
  3. = 1,4
  4. Không so sánh được

Câu 3: Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 80,45 > ... > 79,99

  1. 81
  2. 80
  3. 79
  4. 78

Câu 4: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:

  1. 7,7156 > 7,6157
  2. 23,7412 < 23,745
  3. 1,2222 < 1,222
  4. 0,05 = 0,05000

Câu 5: Tìm chữ số x biết: 5,8x9  5,879 (biết x > 6)

  1. x = 7
  2. x = 5
  3. x = 8
  4. x = 6

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

  1. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8
  2. 0,5; 0,07; 0,14; 0,8
  3. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8
  4. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

  1. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
  2. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
  3. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
  4. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538.

  1. 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
  2. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538.
  3. 41,835; 41,538; 42,358; 42,538
  4. 41,835; 42,538; 41,358; 42,538

Câu 4: Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân lớn nào có chữ số 5 thuộc hàng lớn nhất?

  1. 14,35
  2. 31,45
  3. 51,34
  4. 13,54

Câu 5: So sánh hai số 0,6 hay  xem số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?

  1. 0,6 lớn hơn 34 là 0,05
  2. 0,6 lớn hơn là 0,15
  3. lớn hơn 0,6 là 0,05
  4. lớn hơn 0,6 là 0,15

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là

  1. 24,42
  2. 24,87
  3. 27,84
  4. 24,78

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay