Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 6: Luyện tập so sánh hai số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 6: Luyện tập so sánh hai số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 6: LUYỆN TẬP SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 45,78 ... 46,78

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 62,812 ... 62,9

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Hãy điền số vào chỗ chấm: 0,3kg; 1,12kg; 3,52kg; … 5,19kg

  1. 6kg
  2. 3,19kg
  3. 4,53kg
  4. 5,2kg

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7,9... > 7,98

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 9

Câu 5: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 75,383 ... 75,384

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 6: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 1952,8 … 1952,80

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 7: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 100 … 99,999

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 8: Cho phát biểu sau: “Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng … lớn hơn thì số đó lớn hơn.” Từ thích hợp vào chỗ chấm là

  1. đơn vị
  2. phần trăm
  3. hàng chục
  4. phần mười

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chọn vào số lớn nhất trong các số dưới đây

  1. 99,921
  2. 99,990
  3. 99,899
  4. 99,898

Câu 2: So sánh  và 0,95

  1. < 0,95
  2. > 0,95
  3. = 0,95
  4. Không so sánh được

Câu 3: Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 2,9 > ... > 3,5

  1. 2
  2. 2,5
  3. 3
  4. 3,2

Câu 4: Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:

  1. 4,785 < 4,875
  2. 75,846 > 75,665
  3. 1,9999 < 1,999
  4. 0,007 = 0,0070000

Câu 5: Tìm chữ số x biết: 154,7  15x,7 (biết x > 6)

  1. x = 7
  2. x = 5
  3. x = 8
  4. x = 6

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  1. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
  2. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
  3. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
  4. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 2: Sắp xếp các số thập phân 3,19; 5,64; 9,93; 6,28 theo thứ tự bé đến lớn được:

  1. 3,19 < 6,28 < 5,64 < 9,93
  2. 3,19 < 5,64 < 6,28 < 9,93
  3. 3,19 < 9,93 < 5,64 < 6,28
  4. 9,93 < 6,28 < 3,19 < 5,64

Câu 3: Sắp xếp các số thập phân 0,33; 52,59; 26,48; 1,52 theo thứ tự từ lớn đến bé được:

  1. 26,48 > 52,59 > 1,52 > 0,33
  2. 0,33 > 1,52 > 26,48 > 52,59
  3. 52,59 > 26,48 > 1,52 > 0,33
  4. 52,59 > 1,52 > 26,48 > 0,33

Câu 4: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là:

  1. 4,842
  2. 4,367
  3. 4,578
  4. 4,637

Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75m, chiều rộng kém chiều dài 13,5m. Chu vi thửa ruộng đó là

  1. 168
  2. 167
  3. 166
  4. 165

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  1. 13,5kg
  2. 13,50kg
  3. 135,0kg
  4. 130,5kg

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay