Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 7: Luyện tập chung về số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 7: Luyện tập chung về số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 7: LUYỆN TẬP CHUNG VỀ SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Viết số thập phân sau: Tám phẩy không sáu

  1. 8,006
  2. 8,06
  3. 8,60
  4. 86,0

Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 29,688 là:

  1. Chữ số hàng đơn vị
  2. Chữ số phần mười
  3. Chữ số phần trăm
  4. Chữ số phần nghìn

Câu 3: Chữ số 4 trong số thập phân 8,874 là:

  1. Chữ số hàng đơn vị
  2. Chữ số phần mười
  3. Chữ số phần trăm
  4. Chữ số phần nghìn

Câu 4: Chữ số hàng đơn vị trong số thập phân 876,99 là chữ số nào?

  1. 6
  2. 8
  3. 9
  4. 7

Câu 5: Số gồm có không đơn vị, 4 phần trăm, 6 phần mười và 7 phần nghìn là:

  1. 467
  2. 0,467
  3. 0,647
  4. 0,746

Câu 6: Chuyển hỗn số  thành số thập phân được

  1. 8,5
  2. 8,05
  3. 8,500
  4. 8,005

Câu 7: 8,016 đọc là

  1. Tám phẩy không mười sáu
  2. Tám phẩy mười sáu
  3. Tám phẩy sáu mươi mốt
  4. Tám phẩy không sáu mươi mốt

Câu 8: Viết số thập phân có: Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn

  1. 425,62
  2. 42,562
  3. 420,562
  4. 4256,20

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Cho các số thập phân sau: 95,6; 96,31; 461,5; 46,51. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:

  1. 95,6
  2. 96,31
  3. 461,5
  4. 46,51

Câu 2: Cho các số thập phân sau: 4,53; 48,2; 51,89; 51,80. Số lớn nhất trong dãy số trên là:

  1. 4,53
  2. 48,2
  3. 51,89
  4. 51,80

Câu 3: 35,69 = 30 + 5 + ... + 0,09. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 60
  2. 6
  3. 0,6
  4. 0,06

Câu 4: 8,25 = 8 + .... Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 5: Một vườn hoa quả có diện tích 850m2, hỏi diện tích của vườn hoa quả đó là bao nhiêu hecta?

  1. 0,085ha
  2. 0,85ha
  3. 8,5ha
  4. 850ha

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62. Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:

  1. 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62
  2. 1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62
  3. 1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62
  4. 1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62

Câu 2: Số nào gần số 5 nhất

  1. 4,97
  2. 4,79
  3. 5,02
  4. 5,21

Câu 3: Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân 629,350 sang bên trái một chữ số thì số 3 thuộc hàng nào?

  1. Hàng đơn vị
  2. Hàng chục
  3. Hàng phần mười
  4. Hàng phần trăm

Câu 4: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  1. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
  2. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
  3. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  4. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

Câu 5: Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

  1. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất
  2. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
  3. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
  4. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 2021,99

  1. 2021            
  2. 2019                            
  3. 2022                      
  4. 2020

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay