Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 8: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 8: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 8: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 39417 dm = ...hm

  1. 3,9417
  2. 39,417
  3. 394,17
  4. 3941,7

Câu 2: 175mm = ... m. Cần điền vào chỗ chấm số:

  1. 0,0175
  2. 0,175
  3. 0,00175
  4. 1,75

Câu 3: Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: 578m = ...hm.

Câu 4: 6,71 dm = .... mm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  1. 671
  2. 6710
  3. 67100
  4. 671

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 64mm = ... m.

  1. 0,064
  2. 0,64
  3. 0,00645
  4. 164

Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 24m 7dm = ... m

  1. 2,47
  2. 24,7
  3. 247
  4. 27,4

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 39km8m = ... m

  1. 39
  2. 3090
  3. 39008
  4. 30,08

Câu 8: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào chỗ chấm: 18km 81m = ... km

  1. 18,081
  2. 18,81
  3. 1,881
  4. 0,1881

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 72,5m ... 721,4dm

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: km ... 54,7km

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 3: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 46,34 cm ...  cm

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 4: Hải đi được 5km 3m, Quân đi được 5,3km. Hỏi ai đi nhanh hơn?

  1. Hải
  2. Quân
  3. Cả hai bạn đều đi quãng đường bằng nhau
  4. Không so sánh được

Câu 5: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

165,5cm      ; 16,8dm     ; 1m 52cm   ; 0,175dam

  1. 0,175dam; 16,8dm; 165,5cm; 1m 52cm
  2. 16,8dm; 0,175dam; 165,5cm; 1m 52cm
  3. 1m 52cm; 165,5cm; 16,8dm; 165,5cm
  4. 1m 52cm; 165,5cm; 165,5cm; 16,8dm

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 336km. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật đó là:

  1. 112 cm
  2. 110 cm
  3. 56 cm
  4. 54 cm

Câu 2: Trong cùng một thời gian Tom đi được quãng đường 5km3m, Jerry đi được quãng đường 5,3km. Hỏi bạn nào đi nhanh hơn?

  1. Bạn Tom
  2. Bạn Jerry
  3. Hai bạn đi nhanh như nhau
  4. Không so sánh được

Câu 3: Một hình vuông có chu vi là 512m. Độ dài cạnh hình vuông đó là:

  1. 1,2m
  2. 1,28m
  3. 1,38cm
  4. 1,48cm

Câu 4: Tìm độ dài một vật mà một nửa của nó bằng 60cm

  1. 40m
  2. 1,2m
  3. 1,6m
  4. 60cm

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:

- Bạn Bình nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

- Bạn An nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

  1. Bạn An
  2. Bạn Bình
  3. Cả hai bạn đều nói sai
  4. Cả hai bạn đều nói đúng

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4 m vải, ngày thứ hai dệt được nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt được nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?

  1. 71,1 mét vải
  2. 81,1 mét vải
  3. 91,1 mét vải
  4. 101,1 mét vải

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay