Trắc nghiệm Toán 5 Chương 2 Bài 9: Luyện tập viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 9: Luyện tập viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

PHẦN 1: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 9: LUYỆN TẬP VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):  24m7dm= .. m

  1. 2,47
  2. 0,257
  3. 24,7
  4. 24,07

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 123cm = ...m

  1. 1,23
  2. 12,3
  3. 0,123
  4. 12,03

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3,88m = ...m...cm = ...cm.

  1. 3; 88; 38,8
  2. 3; 88; 388
  3. 38; 8; 388
  4. 38; 88; 3,88

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 36m5cm = ...m

  1. 3,065
  2. 3,65
  3. 36,5
  4. 36,05

Câu 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 302 cm = ... dam

  1. 0,302
  2. 3,02
  3. 3,2
  4. 0,032

Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2056 m = … km … m

  1. 20; 56
  2. 2; 56
  3. 2; 560
  4. 200; 56

Câu 7: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm 8 cm 5 mm = … dm

  1. 985
  2. 0,985
  3. 9,85
  4. 98,5

Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,539m = ... m ... dm ... cm ... mm

  1. 2m 5dm 3cm 9mm
  2. 2m 3dm 5cm 9mm
  3. 2m 9dm 3cm 5mm
  4. 2m 9dm 5cm 3mm

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau?

  1. 5,6m
  2. 56dm
  3. 5600cm
  4. 0,56km

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5,8m….5,799m  

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9,3m ….9m 3cm

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,64m….6,5dm     

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 5: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:

8,62m     ;    82,6dm   ;    8,597m   ;    860cm   ;    8m 6cm

  1. 8,597m; 860cm; 8,62m; 8m 6cm; 82,6dm   
  2. 82,6dm; 860cm; 8m 6cm; 8,597m; 8,62m     
  3. 8m 6cm; 82,6dm; 860cm; 8,62m; 8,597m
  4. 860cm; 8m 6cm; 82,6dm; 8,597m; 8,62m        

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Mẹ may áo hết 1m 5dm vải, may quần hết 1m 8dm vải. Hỏi mẹ may bộ quần áo đó hết bao nhiêu mét vải?

  1. 3,2 m
  2. 3,3 m
  3. 0,32m
  4. 0,33m

Câu 2: Hình chữ nhật A có chiều dài 4hm và chiều rộng 30dam. Chu vi của hình A là:

  1. 1400km
  2. 1,4km
  3. 14km
  4. 0,7km

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000, quãng đường Hà Nội – Hải Phòng đo được 10,2 cm. Độ dài thật của quãng đường là

  1. 102 km
  2. 10,2 km
  3. 120 km
  4. 100,2 km

Câu 4: Khoảng cách giữa hai tỉnh Bắc Giang và Hà Nội là 67,2km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó là

  1. 6,72 cm
  2. 0,672 cm
  3. 67,2 cm
  4. 6,720 cm

Câu 5: Một ô tô đi 54km cần có 6 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 216km cần bao nhiêu lít xăng?

  1. 24,2 lít
  2. 24 lít
  3. 26 lít
  4. 26,2 lít

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Chu vi tứ giác ABCD bằng 42m 8cm. Biết độ dài các cạnh của tứ giác bằng nhau. Tổng độ dài ba cạnh của tam giác là

  1. 31,56 cm
  2. 0,3156 hm
  3. 31,56 dm
  4. 0,3156 m

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay