Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 1: Hình tam giác
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 1: Hình tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌCBÀI 1: HÌNH TAM GIÁC
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Viết tên tất cả các cạnh của hình tam giác dưới đây?
- DE, DF
- DE, EF
- DE, DF, EF
- DE
Câu 2: Cạnh của tam giác bên dưới là:
- AB, BC
- AB, CA
- BC và CA
- AB, BC và CA
Câu 3: Mô tả hình dạng của hình tam giác dưới đây
- Hình tam giác có ba góc nhọn
- Hình tam giác có một góc vuông và một góc nhọn
- Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
- Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn.
Câu 4: Tam giác bên dưới có 3 cạnh tam giác là:
- ST, TU
- ST, TU và US
- TU, US
- ST, US
Câu 5: Tam giác MPQ có đáy là cạnh PQ và đường cao nào?
- MN
- MQ
- MP
- PQ
Câu 6: Tam giác DEG có đáy là cạnh EG và đường cao là:
- Cạnh DE
- Cạnh DK
- Cạnh GK
- Cạnh EK
Câu 7: Chọn câu ĐÚNG trong các nhận đinh sau:
- Tam giác ABC có: đáy là cạnh AB và đường cao BC
- Tam giác ABC có: đáy là cạnh AB và đường cao AC
- Tam giác ABC có: đáy là cạnh AB và đường cao AH
- Tam giác ABC có: đáy là cạnh AB và đường cao CH
Câu 8: Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?
- 3 cạnh
- 4 cạnh
- 5 cạnh
- 6 cạnh
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cho hình tam giác ABC với các đường cao như hình vẽ. Đường cao CI ứng với cạnh đáy nào của tam giác?
- AC
- AH
- BC
- AB
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
MN là đường cao ứng với đáy nào của tam giác MPQ?
- PQ
- PN
- NQ
- MQ
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
- Cạnh MN
- Cạnh NP
- Cạnh MP
- Cạnh KN
Câu 4: Ba đường cao của hình tam giác dưới đây là:
- PK, MH, NI
- PK, MH, NP
- PK, MP, NI
- PN, MH, NI
Câu 5: Trên hình vẽ, đường cao nào ứng với đáy BC?
- AH
- BK
- CI
- AB
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu lần diện tích tam giác ADC (hình vẽ)
- 0,5 lần
- 2 lần
- 2,5 lần
- 3 lần
Câu 2: So sánh diện tích tam giác MNP và diện tích hình vuông ABCD
- Diện tích tam giác MNP bằng lần diện tích hình vuông ABCD
- Diện tích tam giác MNP bằng lần diện tích hình vuông ABCD
- Diện tích tam giác MNP bằng 4 lần diện tích hình vuông ABCD
- Diện tích tam giác MNP bằng 2 lần diện tích hình vuông ABCD
Câu 3: So sánh diện tích tam giác AMQ và diện tích tam giác MQP
- Diện tích tam giác AMQ bằng lần diện tích tam giác MQP
- Diện tích tam giác AMQ bằng lần diện tích tam giác MQP
- Diện tích tam giác AMQ bằng 4 lần diện tích tam giác MQP
- Diện tích tam giác AMQ bằng 2 lần diện tích tam giác MQP
Câu 4: So sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 4 lần diện tích hình tam giác MDC
Câu 5: So sánh diện tích hình chữ nhật IKCD và hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật IKCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật IKCD bằng diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật IKCD bằng diện tích hình tam giác MDC
- Diện tích hình chữ nhật IKCD gấp 4 lần diện tích hình tam giác MDC
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
- 3 hình tam giác
- 4 hình tam giác
- 5 hình tam giác
- 6 hình tam giác
--------------- Còn tiếp ---------------