Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 12: Luyện tập về diện tích

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 12: LUYỆN TẬP VỀ DIỆN TÍCH

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Biết AB = 4,1m; DC = 6m

       AH = 3,5m; EK = 3,3m.

  1. 27,775m2.
  2. 27,757m2.
  3. 27,575m2.
  4. 27,557m2.

Câu 2: Tính diện tích của tấm biển quảng cáo có kích thước như hình vẽ:

  1. 66,5 m2
  2. 64,5 m2
  3. 65,5 m2
  4. 63,5 m2

Câu 3: Cho hình thang như hình vẽ:

Diện tích hình thang đã cho là ............. cm2

  1. 511
  2. 611
  3. 711
  4. 811

Câu 4: Một thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.

  1. 2172,5 m2
  2. 2712,5 m2
  3. 2512,7 m2
  4. 2152,7 m2

Câu 5: Tính diện tích mảnh vườn cho bởi kích thước dưới đây:

  1. 1349
  2. 1249
  3. 1449
  4. 1549

Câu 6: Tính diện tích tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích tấm bìa là ............. cm2.

  1. 30,97
  2. 31,97
  3. 32,97

D.33,97

Câu 7: Tính diện tích tấm bìa có kích thước được cho bởi hình vẽ dưới đây:

Chọn đáp án đúng.

Diện tích tấm bìa là:

  1. 942cm2
  2. 912cm
  3. 1104cm2
  4. 1646cm2

Câu 8: Cho hình vẽ như bên dưới:

Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích là 1775 cm2. Diện tích của hình tam giác MDC là

  1. 600 cm2
  2. 750 cm2
  3. 900 cm2
  4. 1200 cm2

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Tính diện tích mảnh đất được cho bởi kích thước như hình vẽ sau:

Biết: DC = 22m; IC = 3,5m

         AD = 12m; BK = 6,2m.

  1. 300,35 m2
  2. 30,035 m2
  3. 3,0035 m2
  4. 3003,5 m2

Câu 2: Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18m2; đáy bé AB = 1,7m; đáy lớn CD gấp hai lần đáy bé AB.

Vậy chiều cao AH là ........... m.

  1. 1,6.
  2. 2,6.
  3. 3,6.
  4. 4,6.

Câu 3: Một mảnh đất hình thang vuông có đáy bé là 16m, chiều cao là 12m. Người ta mở rộng mảnh đất hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật (xem hình vẽ bên dưới). Biết diện tích phần mở rộng (phần đã tô đậm) là 72m2.

Diện tích mảnh đất hình thang vuông ban đầu là

  1. 261 cm2
  2. 262 cm2
  3. 263 cm2
  4. 264 cm2

Câu 4: Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm:

  1. 7,065 cm2
  2. 21,195 cm2
  3. 28,26 cm2
  4. 35,325 cm2

Câu 5: Cho hình vẽ như sau:

Tính diện tích phần tô màu trong hình vẽ, biết rằng hình vuông ABCD có cạnh dài 10cm.

  1. 5,375 cm2
  2. 21,5 cm2
  3. 38,5 cm2
  4. 78,5 cm2

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tính diện tích hình được tạo bởi hình bình hành và hình thoi như hình vẽ dưới đây:

Đáp số: ............... (cm2).

  1. 11696
  2. 10696
  3. 11596
  4. 11686

Câu 2: Bác Na có một mảnh ruộng có dạng như hình vẽ sau. Bác muốn tính diện tích của mảnh ruộng. Em hãy giúp bác Na tính diện tích mảnh ruộng đó

  1. 4462,5  m2
  2. 4,4625  m2
  3. 44,625  m2
  4. 446,25  m2

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24,4cm; BC = 11cm. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM =  AB

Diện tích hình thang AMCD là ............... cm2

  1. 2,1472
  2. 2147,2
  3. 21,472
  4. 214,72

Câu 4: Cho tam giác ABC có BC = 67dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255 dm2. Tính diện tích tam giác ABC.

  1. 568,5dm2
  2. 1139dm2
  3. 1394dm2
  4. 2278dm2

Câu 5: Một miếng bìa có hình dạng như hình vẽ dưới đây:

Diện tích miếng bìa đó là

  1. 1729 cm2
  2. 1728 cm2
  3. 1727 cm2
  4. 1726 cm2

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Sân trường em hình vuông có cạnh 81m. Chính giữa sân trường có một vườn hoa hình bình hành có độ dài và chiều cao lần lượt là 24m và 20m. Tính diện tích phần còn lại của sân trường.

  1. 5081 m2
  2. 6081 m2
  3. 8081 m2
  4. 7081 m2

Câu 2: Một mảnh đất có kích thước được cho bới như hình vẽ sau:

Phần tô màu để trồng rau. Tính diện tích để trồng rau.

Diện tích để trồng rau là ................ (m2).

  1. 19,98
  2. 18,98
  3. 17,98
  4. 16,98

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay