Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 15: Thể tích của một hình

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 15: THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Hãy cho biết hình bên dưới gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ?

  1. 25
  2. 26
  3. 27
  4. 28

Câu 2: Số hình lập phương nhỏ có trong hình bên dưới là bao nhiêu?

  1. 30
  2. 31
  3. 32
  4. 33

Câu 3: Hình nào có thể tích lớn hơn?

  1. Hình C
  2. Hình D
  3. Thể tích hai hình bằng nhau
  4. Không thể so sánh được

Câu 4: Trong hình vẽ trên hình hộp chữ nhật, nằm trong hình lập phương.

Điền vào chỗ chấm: Thể tích hình hộp chữ nhật .............. hình lập phương.

  1. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. Bằng
  4. Gấp 2 lần

Câu 5: Hình dưới đây hồm mấy hình lập phương nhỏ?

  1. 26
  2. 35
  3. 42
  4. 45

Câu 6: Hình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?

  1. 36
  2. 35
  3. 34
  4. 33

Câu 7: Hình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?

  1. 38
  2. 39
  3. 40
  4. 41

Câu 8: Hình A hay hình B có nhiều khối lập phương hơn?

  1. Hình A
  2. Hình B
  3. Hai hình bằng nhau
  4. Không so sánh được

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: So sánh thể tích của hai hình C và D

  1. Thể tích hình C lớn hơn
  2. Thể tích hình D lớn hơn
  3. Thể tích hai hình bằng nhau
  4. Không thể so sánh được

Câu 2: Xem hai hình A và B dưới đây và cho biết hình nào có thể tích lớn hơn?

  1. Hình B có thể tích lớn hơn hình A.
  2. Hình B có thể tích bé hơn hình A.
  3. Hình B có thể tích bằng hơn hình A.
  4. Không so sánh được

Câu 3: So sánh thể tích của hai hình A và B dưới đây?

  1. Thể tích hình A lớn hơn
  2. Thể tích hình B lớn hơn
  3. Thể tích hai hình bằng nhau
  4. Không thể so sánh được

Câu 4: So sánh số hình lập phương của hình a và hình b dưới đây:

  1. Hai hình có số hình lập phương bằng nhau.
  2. Hình a có nhiều hình lập phương hơn.
  3. Hình b có nhiều hình lập phương.
  4. Không so sánh được

Câu 5:  So sánh thể tích của hai hình: hình a và hình b biết rằng cả hai hình được xếp từ các hình lập phương bằng nhau. 

  1. Thể tích hình a lớn hơn thể tích hình b.
  2. Thể tích hai hình bằng nhau.
  3. Thể tích hình b lớn hơn thể tích hình a.
  4. Không so sánh được

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một tảng đá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,9m. Hãy tính khối lượng của tảng đá biết 1m3 đá nặng 550kg?

  1. 396 kg
  2. 369 g
  3. 369 kg
  4. 496 kg

Câu 2: Người ta xây một bể bơi dạng hình lập phương cạnh 8m. Hỏi để đổ đầy bể nước đó thì cần bao nhiêu lít nước?

  1. 512
  2. 5120
  3. 51200
  4. 512000

Câu 3: Hãy tính thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước lần lượt là: 15m; 3,2m và 4,5m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  1. 206 m3
  2. 216 m3
  3. 226 m3
  4. 236 m3

Câu 4: Một bể cá cảnh hình lập phương có cạnh dài 1,2m, thể tích nước chiếm  bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?

  1. 1125
  2. 1132
  3. 1142
  4. 1152

Câu 5: Hình hộp chữ nhật thứ nhất được xếp từ 20 hình lập phương cạnh 1cm, hình hộp chữ nhật thứ hai được xếp từ 60 hình lập phương cạnh 1cm. Hỏi thể tích hai hình hơn kém nhau bao nhiêu lần?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5m. Trong bể có chứa một thể tích nước bằng  thể tích của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?

  1. 6000
  2. 5000
  3. 4000
  4. 3000

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay