Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 16: Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 16: Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 16: XĂNG-TI-MÉT KHỐI, ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

  1. ha
  2. dm3
  3. cm2
  4. dam

Câu 2: Xăng-ti-mét khối được viết tắt là kí hiệu nào sau đây?

  1. cm
  2. cm2
  3. cm3
  4. m3

Câu 3: Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

  1. 13606 cm3
  2. 13066 cm3
  3. 13,666 cm3
  4. 1366 cm3

Câu 4: Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài

  1. 1m
  2. 1dm
  3. 1cm
  4. 1mm

Câu 5: 75 dm3 đọc là

  1. Bảy mươi lăm đề-xi-mét vuông
  2. Bảy mươi lăm đề-xi-mét
  3. Bảy mươi lăm đề-xi-mét khối
  4. Bảy mươi lăm khối

Câu 6: 25dm3 đọc là

  1. Hai mươi lăm đề-xi-mét khối.
  2. Hai mươi lăm đề-xi-mét.
  3. Hai mươi lăm đề-xi-mét vuông.
  4. Hai mươi lăm khối.

Câu 7: Mười hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là

  1. 1276 cm3
  2. 12776 cm2
  3. 12776 cm3
  4. 1276 cm3

Câu 8: Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối viết là

  1. 225 cm3
  2. 252 cm3
  3. 552 cm3
  4. 522 cm3

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm3 = ... cm3

  1. 80
  2. 800
  3. 8000
  4. 80000

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7900 dm3 = ... cm3.

  1. 7900
  2. 79000
  3. 790000
  4. 7900000

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 9 cm3 = ... dm3.

  1. 0,9
  2. 0,09
  3. 0,009
  4. 9

Câu 4: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47000 dm3 = ... cm3

  1. 4,7
  2. 47
  3. 470
  4. 4700

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất: 68000 dm3 = ... cm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  1. 6,8
  2. 68
  3. 680
  4. 6800

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Kết quả phép tính: 1402 cm3 - 789 cm3 là:

  1. 613
  2. 631
  3. 613 cm3
  4. 631 cm3

Câu 2: Kết quả phép tính: 1837 dm3 + 975d m3 là:

  1. 2812 dm3
  2. 2182 dm3
  3. 1821 dm3
  4. 2842 dm3

Câu 3: : Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 4800 cm3 .............. 4,79 dm3.

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 dm3 ... 500 cm3

  1. 5 dm3 = 500 cm3
  2. 5 dm3 > 500 cm3
  3. 5 dm3 < 500 cm3
  4. Không so sánh được

Câu 5: Tính giá trị biểu thức: 6543dm3 – 1,85m3  2 + 999dm3

  1. 3842 dm3
  2. 7172 dm3
  3. 10385 dm3
  4. 13715 dm3

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

  1. 15 hình
  2. 30 hình
  3. 45 hình
  4. 54 hình

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay