Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 2: Diện tích hình tam giác

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là

  1. 100 cm2
  2. 400 cm2
  3. 220 cm2
  4. 200 cm2

Câu 2: Cho hình tam giác có chiều cao là 9 cm và độ dài cạnh đáy là 12cm. Diện tích tam giác là

  1. 108 cm2
  2. 72 cm2
  3. 54 cm2
  4. 216 cm2

Câu 3: Tính diện tích hình tam giác vuông BAC bên dưới:

  1. 3 cm2
  2. 4 cm2
  3. 5 cm2
  4. 6 cm2

Câu 4: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

  1. 67,5 dm2.
  2. 67,5 m2.
  3. 675 m2.
  4. 675 dm2.

Câu 5: Công thức tính diện tích hình tam giác là

Câu 6: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12 cm và chiều cao 4 cm:

  1. 48 cm2
  2. 24 cm2
  3. 32 cm2
  4. 16 cm2

Câu 7: Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm như sau:

  1. Lấy độ dài đáy chia cho chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2
  2. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2
  3. Lấy chiều cao chia cho độ dài đáy (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2
  4. Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2

Câu 8: Công thức tính diện tích tam giác ABC là

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24m và diện tích là 420m2 là:

  1. 17,5cm
  2. 23,5cm
  3. 35cm
  4. 396cm

Câu 2: Cho tam giác MNP có MP = 32cm, NP = 36cm. Biết chiều cao tương ứng với đáy NP là MH = 24cm. Tính chiều cao NK tương ứng với đáy MP của tam giác MNP.

  1. 24 cm
  2. 25 cm
  3. 26 cm
  4. 27 cm

Câu 3: Tính diện tích tam giác vuông ABC có kích thước như hình vẽ dưới đây:

  1. 14 dm2
  2. 280 dm2
  3. 140 cm2
  4. 28 cm2

Câu 4: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 5m và chiều cao là 27dm.

  1. 67,5 dm2
  2. 67,5 dm2
  3. 67,05 dm2
  4. 675 dm2

Câu 5: Diện tích tam giác MNP là 78cm2, cạnh NP là 13cm. Độ dài cạnh MK là

  1. 12 cm
  2. 13 cm
  3. 14 cm
  4. 15 cm

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24m và diện tích là 420m2 là:

  1. 17,5cm
  2. 23,5cm
  3. 35cm
  4. 396cm

Câu 2: Cho tam giác ABC có BC = 67 dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD = 15 dm thì diện tích tam giác tăng thêm 255 dm2. Tính diện tích tam giác ABC.

  1. 568,5 dm2
  2. 1139 dm2
  3. 1394 dm2
  4. 2278 dm2

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m. Tính diện tích hình tam giác EDC. 

  1. 64,85 m2
  2. 68,85 m2
  3. 65,85 m2
  4. 66,85 m2

Câu 4: Cho hình vẽ như bên dưới:

Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm.

  1. 444 cm2
  2. 888 cm2
  3. 1234 cm2
  4. 1776 cm2

Câu 5: Tính diện tích hình tam giác AHK. Biết hình vuông ABCD có cạnh 16cm và BK = KC, DH = HC.

  1. 156 cm2
  2. 128 cm2
  3. 96 cm2
  4. 64 cm2

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 72m và cạnh góc vuông này bằng 0,6 lần cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100m2 thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

  1. 3,645 tạ
  2. 7,29 tạ
  3. 364,5 tạ
  4. 729 tạ

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay