Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 4: Luyện tập chung ôn tập học kì I

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 4: LUYỆN TẬP CHUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

(25 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4dm = …m

  1. 0,4
  2. 0,04
  3. 0,004
  4. 40,0

Câu 2: Đọc tên các cạnh của hình tam giác ABC

  1. A, B, C
  2. AB
  3. AB, AC
  4. AB, AC, BC

Câu 3: Bốn đơn vị, tám phần mười viết là

  1. 8,04
  2. 4,8
  3. 8,4
  4. 4,08

Câu 4: Tính 3,35  (5,73 + 7,43) = ?

  1. 40,486
  2. 40,846
  3. 44,086
  4. 44,608

Câu 5: Cạnh đáy tương ứng với đường cao AH trong tam giác ABC là

  1. AB
  2. AC
  3. HC
  4. BC

Câu 6: Viết  thành tỉ số phần trăm

  1. 15%
  2. 16%
  3. 17%
  4. 18%

Câu 7: 14% của 150kg là

  1. 21kg
  2. 22kg
  3. 23kg
  4. 24kg

Câu 8: 45% của 280m2

  1. 0,126 km2
  2. 1,26 m2
  3. 126 dm2
  4. 0,0126 ha

Câu 9: Tính 53,25% + 35,63% = ?

  1. 55,55%
  2. 66,66%
  3. 77,77%
  4. 88,88%

Câu 10: Tính 252% : 7 = ?

  1. 36%
  2. 35%
  3. 34%
  4. 33%

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

3,52 ; 7,432 ; 57,26 ; 46,235

  1. 46,235 ; 57,26 ; 7,432 ; 3,52
  2. 57,26 ; 46,235 ; 7,432 ; 3,52
  3. 3,52 ; 7,432 ; 46,235 ; 57,26
  4. 7,432 ; 46,235 ; 3,52; 57,26

Câu 2: Tính 5,6  3,7 + 5,6  2,3

  1. 33,6
  2. 36,3
  3. 63,3
  4. 36,5

Câu 3: Tìm x biết 7,3 x + 2,3  x = 25,6  9,6

  1. 25,476
  2. 24,576
  3. 27,456
  4. 26,457

Câu 4: Tính (1,1  1,2  1,3  1,4  1,5  1,6)  (1,25 – 0,25  5)

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 32m 4dm … 32m 45cm

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Đáp án khác

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 40kg … 5040kg

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Đáp án khác

Câu 7: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m và chiều cao là 16dm

  1. 288m2
  2. 2,88dm2
  3. 28,8m2
  4. 288dm2

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 82,5m và chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là

  1. 1633,5 m2
  2. 1366,5 m2
  3. 1355,6 m2
  4. 1533,5 m2

Câu 2: Một người bỏ ra 4 500 000 đồng tiền vốn mua hoa. Biết rằng người đó lãi 12% tiền vốn. Tính số tiền lãi.

  1. 5400 đồng
  2. 54 000 đồng
  3. 540 000 đồng
  4. 5 400 000 đồng

Câu 3: Thùng thứ nhất có 20 lít dầu, thùng thứ hai có 46 lít dầu. Toàn bộ dầu của hai thùng được đổ vào các chai, mỗi chai chứa 0,4 lít dầu. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?

  1. 165 chai dầu
  2. 156 chai dầu
  3. 175 chai dầu
  4. 157 chai dầu

Câu 4: Với cùng một số tiền, ngày thường mua được 5 bông hoa còn ngày lễ chỉ mua được 4 bông hoa. Hỏi giá hoa ngày lễ tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với ngày thường?

  1. 22%
  2. 23%
  3. 24%
  4. 25%

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy 30m, chiều cao bằng 60% độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.

  1. 250 m2
  2. 260 m2
  3. 270 m2
  4. 280 m2

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 1600 cm2. Diện tích tam giác MEQ là

  1. 381 cm2
  2. 382 cm2
  3. 383 cm2
  4. 384 cm2

Câu 2: Cuối năm 2022 số dân của một huyện là 250 000 người. Hỏi với mức tăng dân số hàng năm là 1,2% thì đến cuối năm 2024 số dân của huyện đó là bao nhiêu người?

  1. 256036 người
  2. 256000 người
  3. 253035 người
  4. 253000 người

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay