Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 3 Bài 7: Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC

BÀI 7: LUYỆN TẬP CHUNG VỀ DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC VÀ HÌNH THANG

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6dm và chiều cao là 1,5dm thì diện tích là

  1. 2,05 dm2
  2. 8,2 dm2
  3. 1,95 dm2
  4. 7,8 dm2

Câu 2: Hình tam giác có độ dài đáy là 10cm và chiều cao 9,3cm thì diện tích là

  1. 93 cm2
  2. 46,5 cm2
  3. 19,3 cm2
  4. 38,6 cm2

Câu 3: Độ dài đáy của hình tam giác là 2,2 dm còn chiều cao là 9,3cm thì diện tích hình tam giác là

  1. 102,3 cm2
  2. 103,2 cm2
  3. 204,6 cm2
  4. 206,4 cm2

Câu 4: Một hình tam giác có độ dài đáy là , chiều cao là . Diện tích hình tam giác là

  1. m2
  2. m2
  3. m2
  4. m2

Câu 5: Hình thang có độ dài đáy lớn là 15cm, đáy bé là 10cm và chiều cao là 12cm thì diện tích là

  1. 150 cm2
  2. 151 cm2
  3. 152 cm2
  4. 153 cm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài đáy lớn là  m, đáy bé là  m và chiều cao là  m. Diện tích hình thang là

  1. m2
  2. m2
  3. m2
  4. m2

Câu 7: Hình thang có độ dài đáy lớn, đáy bé, chiều cao lần lượt là 1,8dm; 1,3dm và 0,6dm. Diện tích hình thang là

  1. 0,91 dm2
  2. 0,92 dm2
  3. 0,93 dm2
  4. 0,94 dm2

Câu 8: Cho hình thang như sau

Diện tích hình thang là

  1. 91 cm2
  2. 92 cm2
  3. 93 cm2
  4. 94 cm2

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Hình tam giác có cạnh đáy 42,5m và diện tích là 11050 dm2. Tính chiều cao của hình tam giác (đơn vị đo là đề-xi-mét)

  1. 5,2dm
  2. 52dm
  3. 56dm
  4. 5,6dm

Câu 2: Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Chiều cao của hình thang là

  1. 10dm
  2. 20dm
  3. 30dm
  4. 40dm

Câu 3: Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m

  1. 5m
  2. 6m
  3. 7m
  4. 8m

Câu 4: Hình nào có diện tích khác với diện tích các hình còn lại?

Câu 5: Một thửa ruộng hình tam giác có chiều dài cạnh đáy bằng 20m và chiều cao của thửa ruộng bằng 16m. Diện tích thửa ruộng là

  1. 320 m2
  2. 180 m2
  3. 160 m2
  4. 360 m2

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một thửa ruộng có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

  1. 423kg
  2. 324kg
  3. 234kg
  4. 342kg

Câu 2: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng 24m và diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật chiều dài 20m và chiều rộng 12m. Chiều cao hình tam giác là

  1. 10m
  2. 20m
  3. 30m
  4. 40m

Câu 3: Cho hình vẽ sau:

Diện tích hình vẽ là

  1. 286,5 cm2
  2. 256,8 cm2
  3. 265,8 cm2
  4. 268,5 cm2

Câu 4: Cho hình vẽ sau, diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  1. 4 cm2
  2. 3 cm2
  3. 2 cm2
  4. 1 cm2

Câu 5: Cho hình vẽ sau:

Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là

  1. 6 cm2
  2. 7 cm2
  3. 8 cm2
  4. 9 cm2

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Một bạn đã dùng một tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm để cắt thành các lá cờ. Mồi lá cờ là một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là 10cm và 5cm. Hỏi bạn đó đã cắt được nhiều nhất bao nhiêu lá cờ?

  1. 95 lá cờ
  2. 96 lá cờ
  3. 97 lá cờ
  4. 98 lá cờ

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay