Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 3: Trừ số đo thời gian

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

 TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN

(28 câu)

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

115 giây – 70 giây =  giây

  1. 35
  2. 45
  3. 55
  4. 25

Câu 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

96 phút – 23 phút =  phút

  1. 66
  2. 63
  3. 73
  4. 76

Câu 3: Tính:

1 ngày – 5 giờ  =  ngày

  1. 11
  2. 19
  3. 17
  4. 21

Câu 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

9 giờ – 3 giờ =  giờ =   phút

  1. 5; 300
  2. 5; 360
  3. 6; 300
  4. 6; 360

Câu 5: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

4 giờ 20 phút

2 giờ 12 phút

 giờ   phút

  1. 3; 18
  2. 3; 8
  3. 2; 8
  4. 2; 18

Câu 6: Tính:

7 năm 227 ngày

1 năm 125 ngày

?

  1. 5 năm 105 ngày.
  2. 6 năm 102 ngày.
  3. 6 năm 105 ngày.
  4. 5 năm 102 ngày.

Câu 7: Thực hiện phép trừ: 45 phút 58 giây – 23 phút 25 giây=

  1. 22 phút 33 giây
  2. 22 phút 30 giây
  3. 21 phút 30 giây
  4. 21 phút 33 giây

Câu 8: Tính:

35 phút 25 giây – 19 phút 42 giây.

  1. 13 phút 18 giây
  2. 15 phút 43 giây
  3. 14 phút 17 giây
  4. 16 phút 33 giây

Câu 9: Chọn đáp án đúng:

7,5 giờ – 4 giờ =  phút

  1. 240
  2. 250
  3. 220
  4. 210

Câu 10: Đổi (17 phút - 4 phút) ta được:

  1. 750 giây
  2. 780 giây
  3. 760 giây
  4. 740 giây
  1. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

8 giờ 20 giây –  4 giờ 20 giây =  phút

  1. 210
  2. 220
  3. 240
  4. 250

 

Câu 2: Đáp án nào sau đây đúng?

  1. 8 phút – 5 giây = 480 giây
  2. 8 phút – 5 giây > 480 giây
  3. 8 phút – 5 giây < 480 giây
  4. 8 phút – 5 giây = 470 giây

 

Câu 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

2 giờ 7 phút - 40 phút =  phút

  1. 85
  2. 87
  3. 89
  4. 91

 

Câu 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

45 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng =   năm  tháng

  1. 17 năm 8 tháng.
  2. 17 năm 7 tháng.
  3. 18 năm 7 tháng.
  4. 18 năm 8 tháng.

 

Câu 5: Bạn nào sau đây phát biểu đúng:

  1. Yến nói rằng “1,7 giờ – 0,2 giờ = 1 giờ 5 phút”.
  2. Minh nói rằng “2 thế kỉ 4 năm – 1 thế kỉ 3 năm = 101 năm”.
  3. Ly nói rằng “8 năm – 4 năm = 84 tháng”
  4. Hà nói rằng “26 phút – 5 giây = 612 giây”

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất: 

giây –  50 giây =  phút

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 

2 giờ 25 phút –  1 giờ 15 phút  1,4 giờ

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất: 

 ngày  –   ngày  =  giờ

  1. 6
  2. 5
  3. 4
  4. 3

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất: 

  1. 4,5 giờ – 1,8 giờ = 160 phút.
  2. 4,5 giờ – 1,8 giờ = 162 phút.
  3. 4,5 giờ – 1,8 giờ = 164 phút.
  4. 4,5 giờ – 1,8 giờ = 166 phút.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất: 

 ngày 15 giờ –   ngày 11 giờ   =  giờ

  1. 7
  2. 9
  3. 8
  4. 6

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Tính:

21 tuần 1 ngày – 12 tuần 3 ngày + 4 tuần 2 ngày = ?

  1. 12 tuần
  2. 10 tuần 5 ngày
  3. 11 tuần 5 ngày
  4. 13 tuần

 

Câu 2: Trong cuộc thi bơi 100m, bạn Tuấn bơi hết phút và bạn Hải bơi hết    phút. Hỏi bạn nào bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây?

  1. Tuấn bơi nhanh hơn Hải 5 giây.
  2. Tuấn bơi nhanh hơn Hải 6 giây.
  3. Hải bơi nhanh hơn Tuấn 5 giây.
  4. Hải bơi nhanh hơn Tuấn 6 giây.

 

Câu 3:  Tính:

3 năm 6 tháng + 12 năm 7 tháng – 5 năm 9 tháng.

  1. 11 năm 1 tháng
  2. 10 năm
  3. 10 năm 4 tháng
  4. 11 năm

 

Câu 4: Một người đi xe đạp từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 10 giờ 20 phút. Khi đi từ B về A người đó đi xe máy nên hết ít thời gian hơn lúc đi là 0,45 giờ. Tính thời gian người đó đi xe máy từ B về A.

  1. 1 giờ 2 phút
  2. 1 giờ 8 phút
  3. 2 giờ 2 phút
  4. 2 giờ 18 phút

 

Câu 5: An làm bài tập văn hết 1 giờ 15 phút, An làm bài tập toán hết ít thời gian hơn bài tập văn 27 phút. Hỏi An làm cả bài tập văn và bài tập toán hết bao nhiêu thời gian?

  1. 1 giờ 42 phút
  2. 1 giờ 53 phút
  3. 2 giờ 3 phút
  4. 2 giờ 30 phút

 

Câu 6:  Nột ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 5 giờ 45 phút và đến Nam Định lúc 9 giờ 10 phút và đến Nam Định lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường xe dừng lại lấy hàng hết 35 phút.

Nếu không dừng lại lấy hàng thì ô tô đó đi từ Hà Nội đến Nam Định hết bao lâu?

  1. 2 giờ 20 phút
  2. 2 giờ 50 phút
  3. 3 giờ 50 phút
  4. 3 giờ 20 phút

 

Câu 7: Lúc 8 giờ 27 phút 30 giây, một chiếc ô tô từ Bạc Liêu chạy vào Cà Mau với quãng đường dài 70km. Dọc đường ô tô nghỉ 30 phút và đến nơi lúc 9 giờ 50 phút. Tính vận tốc theo km/giờ của ô tô.

  1. 80km/giờ
  2. 75km/giờ
  3. 90km/giờ
  4. 84km/giờ
  1. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  TPHCM cách Đồng Hới 1150km. Thường ngày một máy bay từ TPHCM với tốc độ 460km/giờ thì đi đến Đồng Hới lúc 11 giờ 15 phút. Nhưng hôm nay, bay được 35 quãng đường thì gặp phải thời tiết xấu nên phải giảm vận tốc đi 60km/giờ. Hỏi thời gian khởi hành thường ngày của máy bay ở TPHCM?

  1. 8 giờ 30 phút
  2. 8 giờ 45 phút
  3. 9 giờ 15 phút
  4. 9 giờ 10 phút

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay