Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 4: Luyện tập 1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 Bài 4: Luyện tập 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
LUYỆN TẬP 1
(28 câu)
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
ngày = giờ
- 9
- 6
- 8
- 7
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:
giây = phút
Câu 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
145 giây – 72 giây = giây
- 72
- 73
- 75
- 77
Câu 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
66 phút + 25 phút = phút
- 89
- 91
- 93
- 87
Câu 5: Tính:
13 ngày – 5 ngày + 7 ngày = ngày
- 15
- 14
- 13
- 17
Câu 6: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
9 giờ + 20 giờ – 23 giờ = giờ = phút
- 5; 300
- 5; 360
- 6; 300
- 6; 360
Câu 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
12 giờ 42 phút
6 giờ 23 phút
giờ phút
- 5; 18
- 5; 19
- 6; 19
- 6; 18
Câu 8: Tính:
12 năm 241 ngày
25 năm 125 ngày
?
- 37 năm 360 ngày.
- 38 năm 1 ngày.
- 38 năm.
- 37 năm 10 ngày.
Câu 9: Thực hiện phép tính: 48 phút 58 giây – 22 phút 25 giây + 12 phút 16 giây =
- 38 phút 49 giây.
- 38 phút 50 giây.
- 37 phút 50 giây.
- 37 phút 49 giây.
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
10,5 giờ + 2,3 giờ – 7 giờ = phút
- 340
- 345
- 348
- 351
THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Đáp án nào sau đây đúng?
- 2,3 năm > 30 tháng
- 2,3 năm < 30 tháng
- 2,3 năm = 30 tháng
- 2,3 năm = 27 tháng
Câu 2: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
7 phút 10 giây – 5 phút 20 giây = phút
- 110
- 120
- 140
- 150
Câu 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
1 giờ 12 phút + 48 phút = phút
- 110
- 120
- 140
- 150
Câu 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:
47 năm 5 tháng – 27 năm 9 tháng + 11 năm 1 tháng = năm tháng
- 31 năm 9 tháng.
- 31 năm 8 tháng.
- 30 năm 9 tháng.
- 30 năm 8 tháng.
Câu 5: Đổi: A = 7 thế kỉ + 2,5 thế kỉ - 20 năm = năm
- 950
- 930
- 910
- 900
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất:
giây – 70 giây + 50 giây = phút
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:
2 giờ 25 phút – 1 giờ 15 phút 1,4 giờ + 0,2 giờ
- >
- <
- =
- ≥
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:
ngày – ngày + ngày = giờ
- 6
- 8
- 11
- 9
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất:
- 5 giờ – 1,2 giờ + 1,3 giờ = 306 phút.
- 5 giờ – 1,2 giờ + 1,3 giờ = 316 phút.
- 5 giờ – 1,2 giờ + 1,3 giờ = 310 phút.
- 5 giờ – 1,2 giờ + 1,3 giờ = 305 phút.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất:
ngày 15 giờ – ngày 11 giờ + ngày 2 giờ = giờ
- 21
- 19
- 22
- 18
VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Ngày 21 tháng 5 năm 2021 là thứ tư. Hỏi ngày 21 tháng 5 năm 2023 là thứ mấy? (Biết năm 2022 là năm nhuận)
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
Câu 2: Tính:
20 tuần 1 ngày – 13 tuần 3 ngày + 5 tuần 2 ngày = ?
- 12 tuần
- 10 tuần 5 ngày
- 11 tuần 5 ngày
- 13 tuần
Câu 3: Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ trong 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường người đó đã đi được.
- 24 tháng 3
- 25 tháng 8
- 24 tháng 2
- 26 tháng 10
Câu 4: Một người muốn đi từ A đến C phải đi qua B. Người đó đi từ A đến B hết 45 phút, đi từ B đến C chậm hơn đi từ A đến B 28 phút. Hỏi người đó đi từ A đến C hết bao lâu?
- 2 giờ 50 phút
- 2 giờ 58 phút
- 1 giờ 58 phút
- 1 giờ 50 phút
Câu 5: Một người đi xe đạp từ A lúc 9 giờ 40 phút và đến B lúc 11 giờ 20 phút. Khi đi từ B về A người đó đi xe máy nên hết ít thời gian hơn lúc đi là 0,5 giờ. Tính tổng thời gian người đó đi xe máy từ A đến B rồi từ B về A.
- 1 giờ 40 phút
- 1 giờ 50 phút
- 2 giờ 50 phút
- 1 giờ 40 phút
Câu 6: Thế kỷ XX có năm 2000 là năm nhuận. Hỏi trong thế kỷ XXI sẽ có bao nhiêu năm nhuận?
- 27
- 25
- 26
- 24
Câu 7: Bình làm bài tập toán hết 1 giờ 40 phút, Bình làm bài tập văn hết ít thời gian hơn bài tập toán 30 phút. Hỏi Bình làm cả bài tập văn và bài tập toán hết bao nhiêu thời gian?
- 1 giờ 20 phút
- 1 giờ 50 phút
- 2 giờ 50 phút
- 2 giờ 20 phút
VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 1: Bố của Tuấn đi làm từ nhà lúc 6 giờ 45 phút, đi được 15 phút bố quên mang theo đồ nên trở về nhà lấy và đi ngay, đi được 50 phút thì đến công ty. Hỏi bố của Tuấn đến công ty sớm hay trễ, và đến sớm hay đến trễ bao nhiêu phút? (Biết giờ làm việc bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút).
- Bố của Tuấn đến công ty sớm 20 phút.
- Bố của Tuấn đến công ty sớm 30 phút.
- Bố của Tuấn đến công ty trễ 20 phút.
- Bố của Tuấn đến công ty trễ 30 phút.
--------------- Còn tiếp ---------------