Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Bài 7: Luyện tập 2

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

LUYỆN TẬP 2

(22 câu)

A. TRẮC NGHIỆM  

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: 

giờ : 5  =  giờ

  1. 40
  2. 35
  3. 30
  4. 55

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: 

 x 5 =  năm

  1. 1000
  2. 1500

 

Câu 3: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

1 giờ 15 phút : 5 + 25 phút  =  phút

  1. 60
  2. 40
  3. 50
  4. 70

Câu 4: Tính 4 ngày 3 giờ : 9 + 2 ngày 4 giờ x 3 ta được kết quả:

  1. 167 giờ
  2. 165 giờ
  3. 169 giờ
  4. 164 giờ

Câu 5: : Tính:

(65 phút + 30 phút x 2) : 5 = ? 

  1. 1200giây
  2. 30 phút
  3. 25 phút
  4. 1300 giây

Câu 6: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

giờ = .... phút

  1. 180
  2. 165
  3. 170
  4. 140

Câu 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

2 giờ 20 phút : 4 – 23 phút =  phút

  1. 11
  2. 15
  3. 12
  4. 17

Câu 8: Tính (4 giờ 36 phút + 18 phút) : 3 ta được kết quả:

  1. 1 giờ 36 phút
  2. 1 giờ 38 phút
  3. 1 giờ 35 phút
  4. 1 giờ 37 phút

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

12 phút 18 giây + 23 phút 15 giây : 9 =  giây

  1. 890
  2. 893
  3. 892
  4. 894

 

Câu 2: Thực hiện phép tính:

(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 = ?

  1. 2 phút 59 giây
  2. 3 phút 15 giây
  3. 4 phút 10 giây
  4. 3 phút 50 giây

 

Câu 3: Thực hiện phép tính

    7 ngày 8 giờ x 5 : 2 = ?

  1. 18 ngày 6 giờ
  2. 16 ngày 8 giờ
  3. 18 ngày 8 giờ
  4. 17 ngày 10 giờ

 

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào dấu ba chấm

26 giờ 25 phút : 5 ... 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không có dấu nào

 

Câu 5: Tính (14 ngày 6 giờ - 2 ngày 2 giờ) : 4 + 23 giờ ta được kết quả:

  1. 3 ngày 14 giờ
  2. 4 ngày
  3. 4 ngày 15 giờ
  4. 5 ngày

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: 

7 giờ 15 phút : 3 -   giờ  2,45 giờ

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất: 

  1. 4,5 giờ x 3 + 6,3 giờ : 3 – 25 > 900
  2. 4,5 giờ x 3 + 6,3 giờ : 3 – 25 = 900
  3. 4,5 giờ x 3 + 6,3 giờ : 3 – 25 < 900
  4. 4,5 giờ x 3 + 6,3 giờ : 3 – 25 = 910

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất: 

5 ngày 18 giờ : 6 + 1 ngày 2 giờ x 2 – 1 ngày 21 giờ  =  ngày

 

Câu 2:  Anh Ba đi từ nhà lên huyện. Anh đi từ 5 giờ 45 phút và đến huyện lúc 8 giờ 20 phút. Biết rằng huyện cách nhà anh 12,4km; tính vận tốc của anh Ba

  1. 5km/giờ
  2. 4,5km/giờ
  3. 5,2km/giờ
  4. 4,8km/giờ

 

Câu 3:   Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?

  1. 1 giờ 15 phút
  2. 1 giờ 20 phút
  3. 1 giờ 25 phút
  4. 1 giờ 30 phút

 

Câu 4: Trung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 10 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 6 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?

  1. 17 giờ
  2. 17 giờ 30 phút
  3. 16 giờ 20 phút
  4. 18 giờ 10 phút

 

Câu 5:  36 phút 18 giây : 3 + 18 phút 6 giây : 6 =   phút  giây

  1. 15;7
  2. 15;8
  3. 16;7
  4. 16;8

Câu 6:  Một ca nô đi từ bến sông A lúc 7 giờ 15 phút và đến bến sông B lúc 9 giờ 10 phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ 10 phút.

  1. 1 giờ 15 phút
  2. 1 giờ 45 phút
  3. 1 giờ 55 phút
  4. 2 giờ 5 phút

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 100 người ăn trong 50 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 60 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đơn vị đủ ăn trong bao nhiêu ngày ?

  1. 25 ngày
  2. 30 ngày
  3. 28 ngày
  4. 31 ngày

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay