Trắc nghiệm Toán 5 Chương 4 Chủ đề 2 Bài 3: Quãng đường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 Chủ đề 2 Bài 3: Quãng đường. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

QUÃNG ĐƯỜNG

(28 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị của quãng đường?

  1. km/giờ; m/phút; m/giây.
  2. giây; giờ; phút.
  3. cm; m; km.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 2: Bạn nào dưới đây phát biểu đúng?

  1. Lan nói rằng: “Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc chia cho thời gian.”
  2. Hải nói rằng: “Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc nhân với thời gian.”
  3. Hương nói rằng: “s là giá trị vận tốc chuyển động của vật”.
  4. An nói rằng: “v là giá trị quãng đường chuyển động của vật.”

 

Câu 3: Đâu là công thức tính quãng đường?

Câu 4: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

Vận tốc

4 m/s

Thời gian

12 giây

Quãng đường

….m

  1. 38
  2. 52
  3. 51
  4. 48

Câu 5: Tính quãng đường biết v = 11 km/giờ; t = 2 giờ:

  1. 13 km
  2. 26 km
  3. 22 km
  4. 5,5 km

Câu 6: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

v

25 km/giờ

t

3 giờ

s

….

  1. 75 km
  2. 70 km
  3. 60 km
  4. 80 km

Câu 7: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

Một người đi xe đạp trong 1,2 giờ với tốc độ 15 km/giờ. Quãng đường người đi xe đạp đi được là km.

  1. 14
  2. 18
  3. 19
  4. 15

Câu 8: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

Một ô tô đi với vận tốc 52 km/giờ. Vậy quãng đường đi được của ô tô trong 1 giờ 45 phút  km.

  1. 82
  2. 88
  3. 91
  4. 90

Câu 9: Một con thỏ chạy với vận tốc 4 m/giây. Tính quãng đường con thỏ chạy được trong 2,25 phút.

  1. 925m
  2. 901m
  3. 540m
  4. 900m

Câu 10: Lúc 6 giờ 30 phút anh Hai đạp xe từ nhà mình với vận tốc 12 km/giờ để đến nhà bạn chơi. Anh đến nhà bạn lúc 7 giờ 10 phút. Vậy quãng đường từ nhà anh Hai đến nhà bạn dài bao nhiêu km?

  1. 10 km
  2. 8 km
  3. 11 km
  4. 9 km

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 8 giờ và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

  1. 108km
  2. 120km
  3. 128km
  4. 132km

 

Câu 2: Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vân tốc của ô tô là 40 km/h.

  1. 120 km
  2. 160 km
  3. 126 km
  4. 170 km

Câu 3: Một ca nô đi với vận tốc 13,3km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô trong 5 giờ.

  1. 60 km
  2. 62,5 km
  3. 66,5 km
  4. 66 km

 

Câu 4: Một người đi xe đạp trong 45 phút với vận tốc 16 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.

  1. 10 km
  2. 12,5 km
  3. 13,5 km
  4. 12 km

Câu 5: Quãng Một xe máy đi từ A lúc 9 giờ 20 phút với vận tốc 54km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.

  1. 90 km
  2. 92 km
  3. 96 km
  4. 106 km

 

Câu 6: Một con ong bay với vận tốc 4m/giây. Tính quãng đường con ong bay được trong 2,25 phút

  1. 600m
  2. 540m

C.90m

  1. 180m

 

Câu 7: Một xe tải khởi hành từ A lúc 8 giờ đi đến B với vận tốc 48km/giờ. Tính quãng đường AB biết thời gian xe tải đến B là 10 giờ 30 phút và dọc đường xe tải nghỉ 15 phút

  1. 132km
  2. 130km
  3. 128km
  4. 120km

Câu 8:  Lúc 6 giờ 20 phút, bạn Hạnh đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, bạn Hạnh còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

  1. 4km
  2. 3km
  3. 1km
  4. 2km

Câu 9: Một học sinh chạy 3 vòng quanh một khu đất, mỗi vòng chạy hết 2 phút, mỗi giây chạy được 1,5m. Tìm độ dài quãng đường em đã chạy.

  1. 500m
  2. 550m
  3. 560m
  4. 540m

Câu 10: Lúc 5 giờ 30 phút sáng, chi đội lớp em đi từ trường đến nơi cắm trại với vận tốc 4,8km/giờ. Đến 8 giờ thì chúng em tới nơi. Tính khoảng cách từ trường em tới cắm trại

  1. 10km
  2. 11km
  3. 12km
  4. 15km

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cô Hà đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 18km và cô Hà xuất phát từ A lúc 6 giờ 20 phút. Hỏi đến 7 giờ 40 phút, cô Hà còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?

  1. 2km
  2. 5km
  3. 1km
  4. 6km

Câu 2: Một xe tải với vận tốc 34,5km/giờ bắt đầu đi lúc 7 giờ 30 phút và đến nơi lúc 14 giờ 45 phút, nghỉ dọc đường mất 1 giờ 15 phút. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ?

  1. 241,2km
  2. 250km
  3. 241,5km
  4. 241km

 

Câu 3: Một vận động viên đạp xe trên một đường đua đường tròn với vận tốc 25,12km/giờ. Biết cứ 15 phút vận động viên chạy hết 1 vòng tròn. Tính bán kính của đường đua

  1. 1km
  2. 2km
  3. 0,5km
  4. 2,2km

 

Câu 4:  Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 25,2 km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc 5,5 m/giây. Hỏi trong 1 phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?

  1. Con rái cá; 9m
  2. Con rái cá; 90m
  3. Con ngựa; 9m
  4. Con ngựa; 90m

Câu 5:  Điền số thích hợp vào ô trống:

Bác Hùng đi xe đạp từ nhà với vận tốc 12 km/giờ và hết 1 giờ 30 phút thì đến ga tàu hỏa. Sau đó bác Hùng đi tiếp bằng tàu hỏa mất 2 giờ 45 phút thì đến tỉnh A. Biết rằng vận tốc tàu hỏa là 40 km/giờ.

Vậy quãng đường từ nhà Hùng đến tỉnh A dài  ki-lô-mét.

  1. 122
  2. 132
  3. 128
  4. 136

 

Câu 6:  Một bạn học sinh đi trong rừng. Trước mặt bạn là một dãy núi cao. Bạn ấy hú một tiếng thật lớn và 12 giây sau thì nghe thấy tiếng của mình dội lại. Biết vận tốc truyền âm thanh trong không khí là 340m/giây, hãy tính khoảng cách từ bạn đó tới dãy núi.

  1. 2040m
  2. 2320m
  3. 2360m
  4. 2240m

 

Câu 7:  Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 39km/giờ, người đó khởi hành lúc 7 giờ, đi đến tỉnh B người đó nghỉ lại 1 giờ 30 phút sau đó trở về đến tỉnh A lúc 11 giờ 30 phút. Tìm quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết vận tốc lúc về bằng vận tốc lúc đi.

  1. 52km
  2. 58,5km
  3. 58km
  4. 56km

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Một xe ca và một xe tải cách nhau 8km cùng xuất phát đi về phía Hà Nội. Sau 2 giờ hai xe gặp nhau ở Hà Nội. Hãy tính quãng đường xe ca đi đươc biết vận tốc xe tải bằng 19/21 vận tốc xe ca?

  1. 85km
  2. 81km
  3. 84km
  4. 89km

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay