Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 1 Bài 1: Ôn tập về số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

(28 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Số 211002 được đọc là:

  1. Hai một một không không hai
  2. Hai trăm mười một nghìn không trăm linh hai
  3. Hai triệu một trăm mười nghìn không trăm hai mươi
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Số “Hai mươi ba nghìn bốn trăm linh ba” được viết là:

  1. A. 23 403                         
  2. B. 2 303                         
  3. C. 23 203                       
  4. D. 2 343

 

Câu 3: Số “22 113 658 được đọc là:

  1. A. Hai mươi hai nghìn một trăm mười ba.
  2. B. Hai mươi ba triệu một trăm mười banghìn sáu trăm năm mươi tám.              
  3. C. Hai mươi hai triệu một trăm mười banghìn sáu trăm năm mươi tám.              
  4. D. Hai hai một một ba sáu năm tám.

Câu 4: Đâu là dãy số tự nhiên liên tiếp?

  1. A. 994; 995; 996; 997; 998; ...
  2. B. 0; 2; 4; 6; 8; ...
  3. C. 1; 3; 5; 7; 9; ...
  4. D. 3; 8; 13; 28; 23; ...

Câu 5: Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút

  1. A. 8 giờ 45 phút
  2. 8 giờ 25 phút
  3. 9 giờ 45 phút
  4. 9 giờ 25 phút

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số liền sau của số 78 672 là số: .

  1. 79 672
  2. 78 673
  3. 78 671
  4. 78 674

 

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

665 657  2 568 657

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 8: Các số 7249, 7429, 7924, 7942 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

  1. A. 7249, 7942, 7429, 7924
  2. B. 7924, 7942, 7429, 7249
  3. C. 7249, 7924, 7942, 7429
  4. D. 7249, 7429, 7924, 7942

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số liền trước của số 1 245 là số: .

  1. 1 345
  2. 1 244
  3. 1 246
  4. 1 344

Câu 10: Giá trị của chữ số 4 trong số 45 667 là:

  1. 4 000
  2. 40
  3. 40 000
  4. 400

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 55 667 256 là:

  1. 7 000
  2. 70
  3. 70 000
  4. 700

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 5 trong số 5 651 789 là .

  1. 5 000 000
  2. 5 000
  3. 50 000 000
  4. 500

Câu 3: Số lớn nhất trong dãy số 546 786; 654 652; 6 542 875; 76 752; 871 972; 1 265; 675; 665 762 972  là:

  1. 6 542 875
  2. 76 752
  3. 871 972
  4. 665 762 972

 

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

665 657  666 657

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 5: Cho dãy số sau: 1999; 2001; 2002; 2003;…

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có dãy số tự nhiên liên tiếp là:

  1. A. 2005
  2. 2007
  3. 2004
  4. 2006

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống để được ba số chẵn liên tiếp:

; 1998; 2000

  1. 2001
  2. 2004
  3. 2003
  4. 2002

 

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

225 000   225 x 100

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 8: Sắp xếp các số 8723, 2298, 982, 1239 theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. A. 8723, 2298, 1239, 982
  2. B. 8723, 2298, 982, 1239
  3. C. 2298; 982; 1239; 8723
  4. D. 982; 1239; 2298; 8723

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 17… là số chia hết cho 2 là 

  1. 1
  2. 7
  3. 6
  4. 3

Câu 10: Tìm X biết X là số tự nhiên liền sau của số 79 999.

Vậy X là:

  1. 7 999
  2. 79 998
  3. 80 000
  4. 78 999

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1:  Điền vào chỗ trống để dãy số sau thành các dãy số tự nhiên liên tiếp:

320; 321;…;…; 324; 325;…; 327; 328;…; 330.

  1. 322; 323; 326; 329.
  2. 323; 322; 326; 329.
  3. 322; 326; 329; 323.
  4. 322; 326; 323; 329.

Câu 2: Trong các số sau đây, số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?

  1. 321
  2. 325
  3. 324
  4. 329

 

Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  1. Không có số tự nhiên lớn nhất.
  2. Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.
  3. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 và số 0 là số tự nhiên bé nhất.
  4. Số 245 676 và 245 679 là hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

 

Câu 4:  Cho số tự nhiên trong đó:

- Chữ số a khác 0 và là số tự nhiên bé nhất có 1 chữ số.

- Chữ số b là số tự nhiên liền trước của số 8.

- Chữ số c là số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số.

Hỏi là số tự nhiên nào?

  1. 177
  2. 299
  3. 179
  4. 976

 

Câu 5:  Cho số tự nhiên . Tìm chữ số c sao cho  chia hết cho cả 2, 5 và 3

  1. 5
  2. 6
  3. 3
  4. 0

 

Câu 6:  Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2.

  1. 6
  2. 4
  3. 7
  4. 3

 

Câu 7:  Tìm chữ số a và b để số a45b là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5.

Chữ số a và b lần lượt là:

  1. 8;5
  2. 8;9
  3. 9;0
  4. 9;5

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Tích 1 x 2 x 3 x …. x 98 x 99 x 100 có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 24

  1. 25
  2. 27
  3. 22

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay