Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 2: Ôn tập về phân số

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

(30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

Phân số chỉ phần được tô màu là:

A.

 

Câu 2: Cho hình vẽ sau:

Hỗn số chỉ phần được tô màu là:

A.

  1. 2

 

Câu 3: Phân số được đọc là:

  1. A. Tám phần mười
  2. B. Tám trên mười sáu
  3. C. Tám phần mười sáu          
  4. D. Mười sáu phần tám

Câu 4: Viết 123 : 435 dưới dạng phân số ta được:

A.

 

Câu 5: Trong các phân số dưới đây, phân số bằng phân số  là:

A.

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

84 giờ bằng  của một tuần

A.

 

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

   

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào ô trống:

  + =  

  1. 2
  2. 4
  3. 2

Câu 9: Hai phân số   và   có mẫu số chung là:

  1. 7
  2. 3
  3. 21
  4. 20

Câu 10: Rút gọn phân số  ta được:

A.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Tìm x biết:  =  

  1. 24
  2. 12
  3. 20
  4. 13

Câu 2: Viết 125 : 150 dưới dạng phân số ta được:

A.

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

160 phút bằng  giờ

A.

 

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

   

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 5: Phân số được rút gọn thành:  

A.

 

Câu 6: Viết các phân số  ;  ;  ;   theo thứ tự từ bé đến lớn ta được:

  1. ; ;  ;  
  2. B. ; ;  ;  
  3. ; ;  ;  
  4. D. ; ;  ;  

 

Câu 7: Rút gọn phân số  ta được:

A.

 

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào ô trống:

  + =  

A.

Câu 9: Quy đồng mẫu số hai phân số   và  ta được hai phân số:

Câu 10: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

    +

  1. >
  2. <
  3. =

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1:  Tính:

 +  +   – 1 = ?

A.

Câu 2: Cho phân số  Hãy tìm số tự nhiên x sao cho thêm x vào tử số và giữ nguyên mẫu số, ta được phân số mới có giá trị bằng .
A. 7

  1. 3
  2. 4
  3. 5

Câu 3: Cho phân số  . Hãy tìm số tự nhiên a sao cho đem mẫu số của phân số đã cho trừ đi a và giữ nguyên tử số ta được phân số mới có giá trị bằng .

  1. 12
  2. 15
  3. 13
  4. 16

 

Câu 4: Có 200 viên bi, trong đó có 30 viên bi nâu, 40 viên bi xanh , 50 viên bi đỏ, 80 viên bi vàng. Như vậy,  số viên bi có màu:
A. Nâu

  1. Xanh
  2. Vàng
  3. Đỏ

 

Câu 5:  Tìm x biết:  =  +

  1. 17
  2. 19
  3. 21
  4. 14

 

Câu 6:   Mẹ làm 20 chiếc bánh rán rất ngon, trong đó có  số bánh rán là bánh ngọt,   số bánh rán là bánh mặn, số bánh rán còn lại là bánh vừng. Mẹ đã làm số chiếc bánh vừng là:

  1. 7
  2. 6
  3. 3
  4. 8

 

Câu 7:  Cho phân số . Hỏi cùng phải bớt ở tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng ?

  1. 23
  2. 24
  3. 20
  4. 25

 

Câu 8:  Cho phân số . Rút gọn phân số  ta được phân số . Nếu thêm vào tử số 45 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng . Phân số  là:

A.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1:  Tính

A =  +  +  +  + +

A.

  1. 2

Câu 2:  Tính

A =  +  +  +  

A.

  1. 1

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay