Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 1 Bài 3: Ôn tập về số thập phân

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN

(28 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 0,7
  2. 1,7
  3. 0,17
  4. 0,017

Câu 2: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 0,8
  2. 0,008
  3. 0,08
  4. 0,0008

Câu 3: Số thập phân 9,19 được đọc là:

  1. Chín mười chín
  2. Chín trăm mười chín
  3. Chín phảy mười chín
  4. Chín một chín

Câu 4: Số ba mươi mốt phảy hai là:

  1. 31,2
  2. 3,12
  3. 0,312
  4. 32,1

Câu 5: Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân bằng phân số  là:

  1. 0,7
  2. 1,5
  3. 0,8
  4. 0,6

 

Câu 6: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

81 giờ bằng  của một tuần

  1. 1,35
  2. 1,7
  3. 1,17
  4. 2,015

 

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

 2,15  3,76

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào ô trống:

2,7 + 6,3 =  

  1. 10
  2. 9
  3. 11
  4. 8

Câu 9: Trong số thập phân 76,324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

  1. Hàng chục
  2. Hàng phần mười
  3. Hàng phần trăm
  4. Hàng trăm

Câu 10: Biết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười.

Số thập phân đó là:

  1. 8,6
  2. 8,16
  3. 81,6
  4. 18,6

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Tìm x biết:  = x

  1. 2,4
  2. 1,2
  3. 2,6
  4. 1,3

Câu 2: Viết 100 : 125 dưới dạng số thập phân ta được:

  1. 0,75
  2. 1,2
  3. 0,8
  4. 1,3

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

126 giây bằng  phút

  1. 2,4
  2. 2,1
  3. 2,6
  4. 1,3

 

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

3,75 + 5,25  9

  1. >
  2. <
  3. =

 

Câu 5: Biết số thập phân có: Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

Số thập phân đó là:

  1. 42,562
  2. 4,2562
  3. 425,62
  4. 4256,2

 

Câu 6: Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân ta được:

  1. 3,7
  2. 2,7
  3. 3,725
  4. 5,25

 

Câu 7: Tính:

8,32 + 14,6 + 5,24 = ?

  1. 22,4
  2. 22,92
  3. 22,62
  4. 21,38

 

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào ô trống:

Biết số thập phân có: Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

Số thập phân đó là:

  1. 55,5
  2. 555,55
  3. 5,5555
  4. 55,555

 

Câu 9: Viết 0,67 dưới dạng tỷ số phần trăm ta được:

  1. 6,7%
  2. 67%
  3. 0,67%
  4. 0,067%

Câu 10: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho biết: 18, 987 = 18 + 0,9 + …. + 0,007

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

  1. 8
  2. 0,8
  3. 0,08

D.0,008

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1:  Điền vào dấu chấm số thích hợp

        56,17 x 3 .... 119,9 : 0,4

  1. >
  2. <
  3. =
  4. không có dấu nào

Câu 2: Cho số thập phân 86, 324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  1. Hàng chục
  2. Hàng phần mười
  3. Hàng phần trăm
  4. Hàng trăm

Câu 3: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.

  1. 120
  2. 152,6
  3. 390
  4. 165

 

Câu 4: Bốn bạn: Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là: 32,2 kg; 35 kg; 31,55 kg; 36,25 kg.

Vậy, trung bình mỗi bạn nặng:
A. 34,5

  1. 34
  2. 35,2
  3. 33,6

 

Câu 5:  Hình tam giác ABC có tổng dộ dài của cạnh AB và BC là 9,1 cm; tổng độ dài cạnh BC và AC là 10,5 cm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 12,4cm. Chu vi tam giác ABC là:

  1. 17
  2. 16
  3. 21,2
  4. 14

 

Câu 6: Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 40 là:

  1. 37 %
  2. 3,7%
  3. 37,5%
  4. 3,75%

 

Câu 7:  Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh là nữ. Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với học sinh cả lớp là:

  1. 23,5%
  2. 52,7%
  3. 64,8%
  4. 62,5%

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Tiền lương của một công nhân là 6 000 000 đồng/tháng. Nhưng mỗi tháng người đó chỉ lĩnh 5 400 000 đồng, còn lại là số tiền đóng bảo hiểm và các khoản phí khác. Hỏi mỗi tháng người đó phải đóng bảo hiểm và các khoản phí khác hết bao nhiêu phần trăm tiền lương?

  1. 12%
  2. 13%
  3. 10%
  4. 20%

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay