Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 2: Phép trừ

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

                                          PHÉP TRỪ

(28 câu)

  1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Cho phép tính a – b = c

Chọn khẳng định đúng nhất:

  1. a là số bị trừ
  2. b là số trừ
  3. c là hiệu
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

6361 – 2261=  

  1. 4200
  2. 4100
  3. 4050
  4. 4150

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 75,93 –  34,75  là 

  1. 41,18
  2. 42,89
  3. 41,8
  4. 42,18

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

Câu 6: Tính: 91 – 54,75

  1. 145,75
  2. 35,25
  3. 36,25
  4. 37,75

Câu 7: 37,12 – 35,92

Câu 8: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

642,78 – 213,472 =

  1. 429,308
  2. 419,308
  3. 419,208
  4. 439,108

Câu 9: Tính: 91 –

  1. 69
  2. 68,9
  3. 68,8
  4. 69,8

Câu 10: Tìm x biết : x + 173 = 544

  1. x= 372
  2. x= 375
  3. x= 373
  4. x= 371
  1. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

158329 –  83726 =  

  1. 64603
  2. 62603
  3. 61600
  4. 62603

 

Câu 2: Tìm x biết : x +37,66 = 80,94

  1. x= 87,6
  2. x= 37,5
  3. x= 77,8
  4. x= 93,08

 

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52 – (13,5 + 21,72) … 52 – 13,5 – 21,72

  1. <
  2. >
  3. =

Câu 4: Tìm x biết : x – 172,31= 541,73 – 32,7

  1. x= 721,4
  2. x= 681,34
  3. x= 512,41
  4. x= 629,04

 

Câu 5: Thực hiện phép tính  

Ta được:

Câu 6: Tính rồi rút gọn biểu thức  ta được kết quả là:

                                     

Câu 7: Tính:

60 – 26,75 – 13,25 = ?

  1. 21
  2. 20
  3. 22
  4. 23

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất: 

=  

Câu 9: Một thùng đựng 65 kg đường. Người ta lấy ra từ thùng đó 23,5 kg đường, sau đó lại lấy ra 8,75 kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? 

  1. 32,75kg
  2. 28,85kg
  3. 30,25kg
  4. 25,85kg

Câu 10: Tính

38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 = ?

  1. 29,72
  2. 42,91
  3. 39,93
  4. 38,71

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một sợi dây thép dài 1,68m được uốn thành một hình chữ nhật có chiều rộng là 34cm. Chiều dài hình chữ nhật đó theo đơn vị đo là mét là:

  1. 50
  2. 5
  3. 0,5
  4. 500

 

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 36cm và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài được uốn từ một sợi dây thép. Hỏi sợi dây thép đó dài mấy mét?

  1. 1,92m
  2. 1,96m
  3. 3,12m
  4. 30,2m

 

Câu 3: Một tổ công nhân sửa xong một quãng đường trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 30m đường. Ngày thứ nhất sửa được 29,6m; ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 1,8m. Hỏi ngày thứ ba tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

  1. 29m
  2. 30m
  3. 31m
  4. 32m

 

Câu 4: Môt đội công nhân phải làm xong một quãng đường trong ba tuần. Tuần đầu đội làm được    quãng đường,. Tuần thứ hai đội làm được    quãng đường. Hỏi tuần thứ ba đội làm được bao nhiêu phần quãng đường?

 

Câu 5: Biết số trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có hai chữ khác nhau, số thứ nhất là 76,8 và hơn số thứ hai 12,5 đơn vị. Vậy số thứ ba là 

  1. 221,4
  2. 322,1
  3. 152,9
  4. 118,7

Câu 6: Chu vi một hình tứ giác là 23,4 m. Tổng độ dài cạnh thứ nhất, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 18,9m. Tổng độ dài của cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 11,7 m. Tổng độ dài của cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 9,9m. Độ dài các cạnh của hình tứ giác đó lần lượt là:

  1. 7,3 m; 6,3 m; 5,4 m; 4,5 m
  2. 7,2 m; 6,3 m; 5,4 m; 4,5 m
  3. 7,2 m; 6,4 m; 5,4 m; 4,5 m
  4. 7,2 m; 6,3 m; 5,5 m; 4,5 m

Câu 7: Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số bị trừ thêm 7,32 và số trừ thêm 4,25 thì được hiệu mới là 23,13.

  1. 20,06
  2. 21,18
  3. 32,12
  4. 23,7
  1. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Trâu mẹ ăn một bó cỏ hết 16 phút. Nhưng trâu mới ăn được 4 phút thì có thêm nghé con đến cùng ăn và cả hai mẹ con chỉ ăn trong 10 phút thì hết bó cỏ. Hỏi nếu nghé con ăn một mình thì sau bao lâu sẽ hết bó cỏ trên?

  1. 80 phút
  2. 82 phút
  3. 85 phút
  4. 90 phút

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay