Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân
Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 5: Phép nhân

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

PHÉP NHÂN

(28 câu)

  1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cho phép tính (a + b) x c

Chọn khẳng định đúng nhất:

  1. (a +b) x c = a x b + c
  2. (a +b) x c = a x c + b
  3. (a +b) x c = a x b + a x c
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân có chung các tính chất nào dưới đây?

  1. Tính chất giao hoán
  2. Tính chất kết hợp
  3. Tính chất nhân một số với một tổng
  4. Cả ba tính chất trên

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Khi nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba,… chữ số.
  2. Khi nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

 

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

2256 x 16 =  

  1. 36096
  2. 41742
  3. 46096
  4. 51506

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 25,93 ×  4,75  là 

  1. 141,18
  2. 123,12
  3. 111,81
  4. 126,22

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

  1. 12
  2. 20

Câu 8: Tính: 56,987 × 10

  1. 569,87
  2. 5,6987
  3. 5698,7
  4. 0,5987

Câu 9: Tính: 121,75 × 0,01

  1. 12,175
  2. 1,2175
  3. 12175
  4. 1217,5

Câu 10: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

 4,86 x 0,25 x 40 =

  1. 49,30
  2. 51,8
  3. 47,2
  4. 48,6
  1. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 =  

  1. 646,3
  2. 526,4
  3. 426,2
  4. 352,7

 

Câu 2: Tính: 65 x 4 x 25

  1. 6900
  2. 7200
  3. 6500
  4. 6800

 

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

52,8 × 24 + 52,8 + 52,8 × 75… 5500,5

  1. <
  2. >
  3. =

Câu 4: Tìm x biết :  x : 2,5 = 14,72 + 6,8 × 0,1

  1. x= 0,8606
  2. x= 5,38
  3. x= 6,16
  4. x= 38,5

 

Câu 5: Thực hiện phép tính  

Ta được:

Câu 6: Tính rồi rút gọn biểu thức  ta được kết quả là:

                                     

Câu 7: Tìm x biết : x : 23 = 5888

  1. x= 272
  2. x= 175
  3. x= 373
  4. x= 256

 

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

92,4 × 3 × 4,6 … 277,2 × 4,5

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

654 – 4,85 × 68 + 506,1  82,03 × 10

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 10: Tìm x, biết x : 6,2 = 52,2 + 12,4 × 0,1

  1. x = 40,052
  2. x = 42,042
  3. x = 331,328
  4. x = 333,318

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 45,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 38,5 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

  1. 123km
  2. 210km
  3. 350km
  4. 180km

 

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5, chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Chu vi và diện tích của mảnh đất đó lần lượt là:

  1. 55,4m ; 137,5m2.
  2. 47,4m ; 125,5m2.
  3. 45,4m ; 127,5m2.
  4. 75,4m ; 117,5m2.

 

Câu 3: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ? 

  1. 3989g
  2. 3061g
  3. 3765g
  4. 3861g

 

Câu 4: Cho hai phân số A và B. Biết:

Chọn đáp án đúng nhất:

  1. A = B
  2. A < B
  3. A > B
  4. A B

 

Câu 5: Lan đi tới nhà sách và mua các món đồ sau:

- 5 quyển sách giáo khoa giá 12 000 đồng/quyển

- 7 Vở ghi giá 8 000 đồng/ quyển

- 23 Bút bi giá 3 000 đồng/bút

- 1 Truyện tranh giá 58 000

Hỏi Lan mua hết bao nhiêu tiền?

  1. 221 000 đồng
  2. 322 000 đồng
  3. 152 000 đồng
  4. 243 000 đồng

Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000 quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 8cm. Hỏi thực tế, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki lô mét?

  1. 800km
  2. 8 000km
  3. 80 000km
  4. 800 000km

Câu 7: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 5A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là 8,07 điểm. Biết lớp 5A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Tính tổng số điểm của học sinh nam đạt được.

  1. 162,11 điểm
  2. 141,32 điểm
  3. 127,72 điểm
  4. 132,81 điểm
  1. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Người ta trộn 20 tấn quặng chứa 72% sắt và 28 tấn quặng chứa 40% sắt. Hỏi sau khi trộn xong thì hỗn hợp quặng mới chứa bao nhiêu phần trăm sắt?

  1. 53,33%
  2. 45,87%
  3. 65,12%
  4. 39,86%

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay