Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 2 Bài 7: Phép chia

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 2 Bài 7: Phép chia. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

PHÉP CHIA

(28 câu)

  1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cho phép tính (a + b) x c

Chọn khẳng định đúng nhất:

  1. (a :b) ­− c = a : b ­−  c
  2. (a :b) ­−  c = a x c ­−  b
  3. (a :b) x c = a : b ­−  a : c
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

40% của 125 là =  

  1. 60
  2. 45
  3. 50
  4. 75

Câu 3: Cho phép tính: a : b = c. Con hãy chọn đáp án đúng nhất.

  1. a là số bị chia
  2. b là số chia
  3. c là thương
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

4368 : 26 =  

  1. 168
  2. 174
  3. 196
  4. 135

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 199,1 :  5,5  là 

  1. 34,5
  2. 36,2
  3. 37,1
  4. 39,4

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,… chữ số.
  2. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một hai, ba,… chữ số.
  3. Muốn cha một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0.
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

Câu 8: Tính: 1569 : 0,75 = ?

  1. 2081
  2. 2092
  3. 2073
  4. 2186

Câu 9: Tính: 89,13 : 100 = ?

  1. 8913
  2. 8,913
  3. 0,8913
  4. 891,3

Câu 10: Trong phép chia dưới đây phép chia nào có thương lớn nhất?

  1. 4,26 : 40
  2. 42,6 : 0,4
  3. 426 : 0,4
  4. 426 : 0,04
  1. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn đáp án thích hợp điền vào ô trống:

(256,8 – 146,4) : 4,8 – 20,06 =  

  1. 26,3
  2. 3,21
  3. 2,94
  4. 1,87

 

Câu 2: Tính: 365 : 25 : 4 × 2 = ?

  1. 6,8
  2. 7,3
  3. 8,1
  4. 9,2

 

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

­­  56,17 x 3 .... 119,9 : 0,4

  1. <
  2. >
  3. =

Câu 4: Tìm x, biết: x - 3,5 = 12,3 : 1,25

  1. x= 4,484
  2. x= 6,34
  3. x= 13,34
  4. x= 101,9

 

Câu 5: Thực hiện phép tính  

Ta được:

Câu 6: Tính rồi rút gọn biểu thức  ta được kết quả là:

                                     

Câu 7: Tìm x biết : x x 2,75 + 22,5 = 74,475

  1. x= 19
  2. x= 17,9
  3. x= 18,9
  4. x= 18

 

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64… 15

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 9: Một chiếc bàn là có giá 400 000 đồng được hạ giá 15%. Hỏi giá chiếc bàn là sau khi giảm là bao nhiêu tiền?

  1. 250 000 đồng
  2. 340 000 đồng
  3. 150 000 đồng
  4. 440 000 đồng

Câu 10: Người ta đóng gói 7 762 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 18 cái bánh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp bánh để đóng hết số bánh trên?

  1. 431
  2. 432
  3. 433
  4. 434

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Diện tích hình chữ nhật tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm nếu chiều dài tăng 20% và chiều rộng giảm 20%?

  1. tăng 4%
  2. không thay đổi
  3. giảm 10%
  4. giảm 4%

 

Câu 2: Một tấm vải dài 36m. Lần đầu người ta cắt ra 16 mảnh vải, mỗi mảnh vải dài 6/5m . Lần thứ hai người ta cắt được 6 mảnh vải dài như nhau thì vừa hết tấm vải. Hỏi mỗi mảnh vải cắt ra ở lần thứ hai dài bao nhiêu mét?

  1. 1,9m
  2. 2,8m
  3. 3,5m
  4. 2,1m

 

Câu 3: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi 16 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả bằng:

A.7509,125

  1. 6209,875
  2. 6307,255
  3. 7305,875

 

Câu 4: Cứ 3l nước giặt quần áo thì cân nặng 2,55 kg. Mỗi bình nhựa rỗng cân nặng 0,3 kg thì có thể chứa được 2l nước giặt quần áo. Hỏi 4 bình nhựa như thế, mỗi bình chứa 2l nước giặt quần áo, cân nặng tất cả bao nhiêu ki – lô- gam?

  1. 8kg
  2. 11kg
  3. 7,1kg
  4. 9kg

 

Câu 5: Một vườn cây hình chữ nhật có diện tích 789, 25 m2, chiều dài là 38,5 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Biết cửa vườn rộng 3,2m. Vậy, hàng rào xung quanh vườn có độ dài là:

  1. 125,1m
  2. 152,3m
  3. 118,4m
  4. 114,8m

Câu 6: Khi nhân số A với 46, một bạn đã viết sai 46 thành 64 nên tích phải tìm đã tăng thêm 2214 đơn vị. Số A là:

  1. 123
  2. 145
  3. 156
  4. 167

Câu 7: Chia 3,7 cho 2,4 (phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số)

Phép chia này có số dư là :

  1. 4
  2. 0,4
  3. 0,04
  4. 0,004
  1. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Hai vòi nước cùng chảy vào bể bơi sau 48 phút sẽ đầy bể. Một mình vòi thứ nhất chảy 2 giờ sẽ đầy bể. Hãy tính xem bể bơi này chứa được bao nhiêu mét khối nước, biết rằng mỗi phút vòi thứ hai chảy nhiều hơn vòi thứ nhất 50m3 nước.

  1. 15000 m3
  2. 12000 m3
  3. 16000 m3
  4. 13000 m3

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay