Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 3 Bài 1: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 3 Bài 1: Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH

(25 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:

  1. P = (a + b) x 2.
  2. S = (a + b) x 2.
  3. P = a x 4
  4. P = a + b

Câu 2: Chọn đáp án đúng:

  1. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  2. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.
  3. Muốn tính diện tihcs của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Công thức tính chu vi hình vuông là:

  1. P = (a + b) x 2.
  2. S = (a + b) x 2.
  3. P = a x 4
  4. P = a + b

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  2. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo nhân cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  3. Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (cùng một đơn vị đo).

Câu 5: Hình tròn tâm O bán kính r. Diện tích hình tròn tâm O là:

  1. C = r x 3,14
  2. C = r x 2 x 3,14
  3.  S = r x 3,14
  4. S = r x r x 3,14

Câu 6: Cho hình vẽ sau:

Công thức tính diện tích hình thang là:

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
  2. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy độ dài chiều dài và chiều rộng nhân với 2
  3. Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: Câu nào đúng

  1. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
  2. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
  3. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó
  4. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
  1. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:

  1. 50 cm2
  2. 100 cm2
  3. 10 cm2
  4. 5 cm2

 

Câu 2: Chu vi của miếng bìa hình tam giác khi biết 3 cạnh lần lượt có độ dài là 15cm, 15cm và 12cm

  1. 40cm.
  2. 45cm.
  3. 42cm.
  4. 48cm.

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Diện tích hình vuông ABCD là:

  1. 49cm
  2. 28cm2
  3. 49cm2
  4. 112cm2

Câu 4: Một hồ nước hình vuông cạnh 30 m. Tính chu vi hồ nước đó.

  1. 120 m
  2. 60 m
  3. 120 dm
  4. 900 m

Câu 5:  Tính chu vi hình tứ giác khi biết các cạnh có độ dài là 3cm, 4cm, 5cm và 6cm

  1. 15cm.
  2. 16cm.
  3. 17cm.
  4. 18cm.

Câu 6: Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:

  1. 50 dm
  2. 25 m
  3. 50 m
  4. 5 dm

 

Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

  1. 24 cm2
  2. 187 cm2
  3. 66 cm2
  4. 40 cm2

 

Câu 8: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

  1. 8,2 m2
  2. 4,1 m2
  3. 16,4 m2
  4. 14,8 m2

 

Câu 9: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

  1. 8 cm
  2. 30 cm 
  3. 40 cm
  4. 60 cm

 

Câu 10: Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:

  1. 40 m
  2. 20 m
  3. 10 m
  4. 2 m

 

  1. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  1. 1200 m2
  2. 2100 m2
  3. 2000 m2
  4. 1200 m2

 

Câu 2: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng  cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta?

  1. 15,767 hm2
  2. 15,888 hm2
  3. 15,876 hm2
  4. 15,867 hm2

 

Câu 3: Cho hình vẽ sau:

Biết AB=6cm, AC =7cm. Diện tích tam giác EAC là:

  1. 21 cm2
  2. 23 cm2
  3. 22 cm2
  4. 25 cm2

 

Câu 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

  1. 423 kg
  2. 600 kg
  3. 432 kg
  4. 141 kg

 

Câu 5: Cho hình tròn tâm A bán kính AC = 6cm; hình tròn tâm A bán kính AB = 8cm. Diện tích phần không tô màu là:

  1. 16,98 cm2
  2. 87,92 cm2
  3. 64,81 cm2
  4. 128,1 cm2

 

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD và ba điểm E, F, G. Biết mỗi ô vuông trong hình đã cho có giá trị bằng 2 cm. Diện tích tứ giác BEFG là:

  1. 30 cm2
  2. 56 cm2
  3. 28 cm2
  4. 46 cm2

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H

  1. 209,04cm2
  2. 153.2 cm2
  3. 252,1 cm2
  4. 203,1 cm2

 --------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay