Trắc nghiệm Toán 5 Chương 5 Chủ đề 4 Bài 6: Luyện tập chung 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Chủ đề 4 Bài 6: Luyện tập chung 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

LUYỆN TẬP CHUNG

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM  

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4850g = .... tạ

  1. 0,4850
  2. 0,0485
  3. 0,00485
  4. 4,850

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 14% + 79% + 56% là 

  1. 142%
  2. 149%
  3. 145%
  4. 150%

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 35,13 ×  4,75  là 

  1. 175,075
  2. 158,085
  3. 111,042
  4. 126,016

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho  =

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Muốn tính diện tích hình tam giác, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  2. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích độ dài hai đường chéo nhân cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  3. Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
  4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (cùng một đơn vị đo).

Câu 6: Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,891 thuộc hàng nào?

  1. Hàng nghìn
  2. Hàng phần mười
  3. Hàng phần trăm
  4. Hàng phần nghìn

Câu 7: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 5m2 25dm2 = .................     m2

  1. 525
  2. 5,25
  3. 52,5
  4. 0,525
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :

  1. 6,5
  2. 6,05
  3. 7,05
  4. 5,05

 

Câu 2: Tính: 3,6 x 56 – 3,6 x 12 – 3,6 x 34

  1. 47
  2. 65
  3. 29
  4. 36

 

Câu 3: Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4

  1. X = 0,085
  2. X = 0,85
  3. X = 8,05
  4. X = 80,50

Câu 4: Thực hiện phép tính  

Ta được:

 

Câu 5: Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

  1. 24 cm2
  2. 187 cm2
  3. 66 cm2
  4. 40 cm2

 

Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được  tổng số gạo, buồi chiều bán được  tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

Câu 7: Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2cm. Diện tích tam giác là:

  1. 8 cm2
  2. 40 cm2
  3. 4 cm2
  4. 0,4 cm2  

 

  1. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

  1. 33km
  2. 36km
  3. 39km
  4. 42km

 

Câu 2: : Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?

  1. 423 kg
  2. 600 kg
  3. 432 kg
  4. 141 kg

 

Câu 3:  Lúc 9 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 11 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

  1. 14 giờ
  2. 16 giờ
  3. 18 giờ
  4. 19 giờ

 

Câu 4: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 2 100 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20 % số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

  1. 1 265 000 đồng
  2. 1 750 000 đồng
  3. 1 860 000 đồng
  4. 1 640 000 đồng

 

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000 quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 8cm. Hỏi thực tế, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki lô mét?

  1. 800km
  2. 8 000km
  3. 80 000km
  4. 800 000km
  1. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1:  Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 3 giờ, xe thứ hai đi từ A đến B hết 2 giờ. Nếu lúc 10 giờ hai xe cùng khởi hành, xe thứ nhất xuất phát từ A đi đến B và xe thứ hai đi từ B về A thì lúc mấy giờ hai xe sẽ gặp nhau?

  1. 11 giờ 12 phút
  2. 11 giờ 22 phút
  3. 11 giờ 32 phút
  4. 11 giờ 41 phút

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay