Trắc nghiệm vật lí 12 Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 18: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

(35 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Hiện tượng quay không đồng bộ xảy ra khi đặt vật nào đồng trục với từ trường quay?

A. Một khung dây đồng dẫn kín

B. Một khung dây nhôm không kín mạch

C. Một khung dây sắt kín mạch

D. Một kim nam châm

Câu 2: Trong động cơ không đồng bộ thì roto lồng sóc luôn quay

A. Nhanh hơn từ trường quay

B. Quay như từ trường quay

C. Quay chậm hơn từ trường quay

D. Có thể nhanh hơn, chậm hơn tùy theo tải

Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha

A. Rôto là bộ phận tạo ra từ trường quay

B. Tốc độ quay của rôto bằng với tốc độ quay của từ trường

C. Chuyển động quay của stato được dùng để làm quay các máy

D. Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi

B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều

C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng tần số dòng điện

D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi

Câu 5: Chọn câu sai

A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều

B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto

C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay

D. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép

Câu 6: Chọn câu sai

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng

B. Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay

C. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha

D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay

Câu 7: Hiện tượng quay không đồng bộ xảy ra khi đặt vật nào đồng trục với từ trường quay?

A. Một kim nam châm.

B. Một khung dây nhôm không kín mạch

C. Một khung dây đồng kín mạch

D. Một khung dây sắt kín mạch

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

Câu 9: Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ

A. Hoạt động được với các dòng điện ngược pha nhau

B. Được cấu tạo bởi ba cuộn dây không đồng bộ nhau

C. Rôto quay không đồng bộ với từ trường quay của stato

D. Có cấu tạo của stato và rôto ngược với động cơ đồng bộ

Câu 11: Động cơ không đồng bộ ba pha

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai

A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong

B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài

C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong

D. Đáp án A và B đúng

Câu 14: Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 15: Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha

C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện

D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện

Câu 2: Mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao

B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác

Câu 3: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?

A. 3000 (vòng/min)

B. 1000 (vòng/min)

C. 1500 (vòng/min)

D. 500 (vòng/min)

Câu 4: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao

B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác

C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao

Câu 5: Trong mạch ba pha, các suất điện động mắc theo mạng hình sao, các tải mắc theo hình sao thì điện áp dây so với điện áp pha là

A. Udây = 3.Upha

B. Udây = .Upha

C. Udây = .Upha

D. Udây = .Upha

Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 KW và có hiệu suất 85%. Điện năng tiêu thụ và công cơ học của động cơ trong 1 giờ hoạt động lần lượt là

A. 2,61.107 (J) và 3,06.107 (J)

B. 3,06.107 (J) và 3,6.107 (J)

C. 3,06.107 (J) và 2,61.107 (J)

D. 3,6.107 (J) và 3,06.107 (J)

Câu 7: Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ tự gọi là chu kì của dòng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì

A. T1 = T2 > T3

B. T1 < T2 = T3

C. T1 > T2 = T3

D. T1 = T2 < T3

Câu 8: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng

A. 4           

B. 3.          

C. 2.          

D. 5

Câu 9: Một động cơ không đồng bộ ba pha sinh ra công cơ học gấp 80 lần nhiệt lượng tỏa ra của máy. Tìm hiệu suất của động cơ?

A. 38,8%

B. 8,8%

C. 90,8%

D. 98,8%

Câu 10: Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ điện năng bằng 440W, hệ số công suất bằng 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu động cơ bằng 220V. Tìm cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ?

A. 7,5 (A)

B. 2 (A)

C. 2,5 (A)

D. 5 (A)

Câu 11: Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có

A. n < n1

B. n > n1

C. n = n1

D. n ≤ n1

Câu 12: Một động cơ điện không đồng bộ sinh ra công cơ học gấp 80 lần nhiệt lượng tỏa ra của động cơ. Hiệu suất của động cơ đó là

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 98,77%

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 80%   

B. 90%      

C. 92,5% 

D. 87,5

Câu 2: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha, có điện áp dây 380V. Động cơ có công suất 10 kW. Hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?

A. 18,94A

B. 56,72A

C. 45,36A

D. 26,35A

Câu 3: Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ là 473 W, điện trở trong 7,568 W và hệ sổ công suất là 0,86. Mắc nó vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V thì động cơ hoạt động bình thường. Hiệu suất động cơ là

A. 86%      

B. 90%         

C. 87%       

D. 77%

Câu 4: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là 10 A và công suất tiêu thụ điện là 10 kW. Động cơ cung cấp năng lượng cơ cho bên ngoài trong 2 s là 18 kJ. Tính tổng điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ.

A. 100Ω

B. 10Ω

C. 90Ω

D. 9Ω

Câu 5: Mắc nối tiếp động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết điện áp hai đầu động cơ có giá trị hiệu dụng 331 (V) và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện

A. 331 V      

B. 344,9 V      

C. 230,9 V       

D. 444 V

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 10 kW và có hiệu suất 80% được mắc vào mạch xoay chiều. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 100 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là 

A. 331 V       

B. 250 V      

C. 500 V           

D. 565 V

Câu 2: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạch xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50 (A) và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125 (V) và sớm pha so với dòng điện là . Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện.

A. 345 V       

B. 331 V        

C. 231 V          

D. 565 V

Câu 3: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R = 352 Ω rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này hoạt động ở chế độ định mức với điện áp định mức đặt vào quạt là 220 V và khi ấy thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là φ với cos φ = 0,8. Hãy xác định công suất định mức của quạt điện

A. 80 W       

B. 266 W

C. 90 W        

D. 160 W

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay