Trắc nghiệm vật lí 12 Bài 13: Các mạch điện xoay chiều

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Các mạch điện xoay chiều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 13: CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

(35 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A. uR trễ pha  so với uC                                     

B. uC và uL ngược pha

C. uL sớm pha  so với uC                                   

D. uR sớm pha  so với uL

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu

A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. Cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện

C. Cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện

D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ). Đoạn mạch này luôn có

A. ZL< ZC                       

B. ZL = ZC                                

C. ZL< R                         

D. ZL> ZC

Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < φ < 0,5π). Đoạn mạch đó

A. Gồm điện trở thuần và tụ điện                           

B. Chỉ có cuộn cảm

C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện    

D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần)

Câu 5: Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

A. Có pha ban đầu bằng 0

B. Trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc

C. Có pha ban đầu bằng –

D. Sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc      

Câu 6: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A. Tụ điện và biến trở

B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng

C. Điện trở thuần và tụ điện

D. Điện trở thuần và cuộn cảm

Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cosωt thì đoạn mạch chứa

A. Tụ điện                                                           

B. Cuộn dây không thuần cảm

C. Cuộn cảm thuần                                             

D. Điện trở thuần

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A.

B.

C. 0

D.  

Câu 9: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. Sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện

B. Sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện

C. Trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện

D. Cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 10: Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần

A. Pha của cường độ dòng điện bằng 0

B. Cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

C. Cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại

Câu 11: Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?

A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn

B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ

C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn

D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện

Câu 12: Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) thì có

A. Cường độ cực đại là

B. Chu kì là 0,02 s

C. Tần số 50 Hz

D. Cường độ hiệu dụng là

Câu 13: Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy

A. Điện áp cực đại của thiết bị là 220V

B. Điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V

C. Điện áp tức thời của thiết bị là 220V

D. Điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V

Câu 14: Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điên xoay chiều chạy qua mạch bằng 4A, đó là

A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ trung bình

D. Cường độ tức thời

Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có cường độ  i = cos(100πt + ) (A)

Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A

B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s

C. Tần số là 100π Hz

D. Pha ban đầu của dòng điện là

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Một tụ điện có điện dung   mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là

A. 4 A   

B. 5 A

C. 7 A    

D. 6 A

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là 2 A. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng?

A. 200 V     

B. 100 V    

C. 150 V

D. 250 V

Câu 3: Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V), ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung  . Dung kháng của tụ điện là

A. 15 Ω    

B. 10 Ω

C. 50 Ω   

D. 0,1 Ω

Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

A. I = 1 (A)            

B. I =  (A)       

C. I = 2 (A)        

D. I =  (A)

Câu 5: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

A. I = 1 (A) 

B. I =  (A)

C. I = 2 (A)                                                      

D. I = (A)

Câu 6: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của φ bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Đặt điện áp  (t đo bằng giây) vào hai đầu một cuộn dây có hệ số tự cảm  H. Cảm kháng của cuộn dây là

A. 150Ω    

B. 100Ω

C. 300Ω         

D. 67Ω

Câu 8:  Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của φ là

A.          

B.

C.                                                       

D.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng

A.  

B.                                                       

C.

D.

Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là qua điện trở R = 50 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là

A. 80 J     

B. 0,08 J

C. 0,8 J     

D. 0,16 J

Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

A. s        

B. s

C. s                                                           

D. s

Câu 12: Cho điện áp hai đầu đọan mạch là

và cường độ dòng điện qua mạch là .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. P = 120W   

B. P = 100W

C. P = 180W

D. P = 50W

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch điện.

Tại thời điểm t, điện áp có giá trị V và đang giảm. Tại thời điểm  (s) , điện áp này có giá trị bằng

A. 200 V      

B. – 100 V

C. V   

D. V        

Câu 2: Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = cos(100πt)V. Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?

A. 50.   

B. 120

C. 60  

D. 100

Câu 3: Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là  (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A. 20 V     

B. V

C. 10 V     

D. V

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 10 (A)    

B.  (A) 

C.  (A)                     

D.  (A)

Câu 5: Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.  (A)                            

B.  (A)

C.  (A)                            

D.  (A)

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 30°. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A.  (A)                 

B.  (A)

C.  (A)                     

D.  (A)

Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều . Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm  là   tại thời điểm  là  Giá trị Uo là

A. 50 V     

B. 100 V     

C. 55 V           

D. 125 V

Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm

 một điện áp xoay chiều  . Nếu tại thời điểm  điện áp là 60 V thì cường độ dòng điện tại thời điểm   (s) có giá trị là

A. −1,5 A             

B. 1,25 A               

C. 1,5 A        

D. – 1,25 A               

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay