Trắc nghiệm vật lí 12 Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp. Hệ số công suất. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 16: TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP

(35 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị

A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều

B. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó

C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

D. Đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai về máy biến áp?

A. Là dụng cụ dùng để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

B. Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi thép

C. Cường độ dòng điện qua mỗi dây tỉ lệ thuận với số vòng dây

D. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ

Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp

A. Tăng cường độ của dòng điện không đổi

B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều

C. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa

D. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều

Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí

A. Giảm điện trở của dây dẫn

B. Tăng điện áp truyền tải

C. Giảm công suất truyền tải

D. Tăng tiết diện của dây dẫn

Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

D. Tăng chiều dài dây dẫn

Câu 6: Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế của các

A. Pin

B. Acqui

C. Nguồn điện xoay chiều

D. Nguồn điện một chiều

Câu 7: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là

A.                      

B.                      

C.                   

D.

Câu 8: Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn dây là 500 vòng và 1000 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là

A. 220V – 100Hz           

B. 55V – 25Hz               

C. 55V – 50Hz               

D. 220V – 50Hz

Câu 9: Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng

A. Từ trễ

B. Cảm ứng từ

C. Cảm ứng điện từ

D. Cộng hưởng điện từ

Câu 10: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp

B. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp

C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp

D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp

Câu 11: Một máy hạ thế lí tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế đầu vào cuộn sơ cấp và cùng giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì hiệu điện thế đầu ra của cuộn thứ cấp sẽ

A. Tăng lên                     

B. Giảm đi                      

C. Tăng hoặc giảm         

D. Không đổi

Câu 12: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?

A. Không đổi                  

B. Giảm                          

C. Tăng                           

D. Tăng hoặc giảm

Câu 13: Chọn phát biểu không đúng. Trong qúa trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí

A. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện

B. Tỉ lệ với thời gian truyền điện

C. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện

D. Tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi

Câu 14: Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp

A. Luôn có biểu thức U1.I1 = U2.I2

B. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi

C. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau

D. Hoạt động dựa trên hiện t­ượng cảm ứng điện từ

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp

A. Cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp

B. Là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

C. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên cùng một lõi thép

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là

A. 0 V

B. 630 V

C. 70 V

D. 105 V

Câu 2: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng và cuộn thứ cấp 100 vòng. Gọi  là cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; là chu kì của dòng điện qua cuộn sơ cấp và thứ cấp. Chọn hệ thức đúng

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 3: Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây của cuộn thứ cấp và  của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu? Coi hệ số công suất bằng 1.

A. 1736 kW

B. 576 kW

C. 5760 W

D. 57600 W

Câu 5: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này

A. Làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

B. Là máy tăng áp

C. Làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần

D. Là máy hạ áp

Câu 6: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí. Số vòng của cuộn thứ cấp là

A. 1100

B. 2420

C. 2500

D. 2000

Câu 7: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng

A. 0,2 A

B. 0,5 A

C. 0,1 A

D. 2 A

Câu 8: Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 50 Hz

B. 25 Hz

C. 100 Hz

D. 60 Hz

Câu 9: Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm

A. 200 lần

B. 40 lần

C. 400 lần

D. 20 lần

Câu 10: Người ta muốn truyền đi một công suất 100 kW từ tram phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V bằng dây dẫn có điện trở 2  đến nơi tiêu thụ B. Điện áp nơi tiệu thụ bằng

A. 200 V                      

B. 300 V                      

C. 100 V                      

D. 400 V

Câu 11: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là

A. 0,19

B. 0,15                         

C. 0,1                           

D. 1,2

Câu 12: Để truyền công suất điện P = 40 kW đi xa từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng  dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800 V. Điện trở dây là

A. 1                          

B. 50                        

C. 40                        

D. 10

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai  đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 500                         

B. 50                            

C. 100                          

D. 200

Câu 2: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100 V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25 W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng

A. 2,63 A                     

B. 0,623 A                   

C. 0,263 A                   

D. 0,236 A

Câu 3: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến  H2 = 95% thì ta phải

A. Tăng điện áp lên đến 4 kV                      

B. Giảm điện áp xuống còn 1 kV

C. Giảm điện áp xuống còn 0,5 kV              

D. Tăng điện áp lên đến 8 kV

Câu 4: Một máy biến áp có hiệu suất bằng 1, số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 50 vòng. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 220 V, cường độ dòng điện 0,18 A. Hệ số công suất của mạch sơ cấp và mạch thứ cấp lần lượt là 1 và 0,9. Cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là

A. 6 A                         

B. 8 A                         

C. 4 A         

D. 2 A                     

Câu 5: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là

A. 95%                        

B. 85%                        

C. 80%

D. 90%

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Ta cần truyền một công suất điện 1 MW dưới một điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất cos = 0,8. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không vượt quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là

A. R   3,2

B. R  6,4               

C. R  6,4 k            

D. R  3,2 k

Câu 2: Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100 W, độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100 V, tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng

A. 2,5 A                       

B. 1,5 A                       

C. 1,8 A                       

D. 2,0 A

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500 kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 4 W. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000 V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosj = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt?

A. 10%

B. 20%                        

C. 25%                        

D. 12,5%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 12 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay