Đề kiểm tra cuối kì 2 công nghệ 6 cánh diều
Ma trận đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 môn công nghệ 6 cánh diều Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi toán 6 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Để lựa chọn quạt phù hợp với diện tích căn phòng và nhu cầu sử dụng, người ta căn cứ vào:
- Điện áp định mức
- Công suất định mức
- Đường kính cánh quạt
- Tất cả đáp án trên
Câu 2. Cấu tạo máy giặt có bộ phận chính là
- Động cơ điện và mâm giặt
- Bộ điều khiển và mâm giặt
- Động cơ điện và mâm giặt
- Động cơ điện và bộ điều khiển
Câu 3. Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua van tiết lưu có:
- Nhiệt độ thấp và áp suất cao
- Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
- Nhiệt độ cao và áp suất thấp
- Nhiệt độ cao và áp suất cao
Câu 4. Phải đóng cửa khi bật điều hòa để
- Điều hòa thu nhiệt trong phòng
- Tránh thất thoát khí lạnh, gây lãng phí điện
- Để phòng mát lâu hơn
- Đáp án khác
Câu 5. Em nấu cơm bị sống, nguyên nhân có thể do?
- Do lượng nước đổ vào nấu quá ít
- Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi
- Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng
- Đáp án A và C
Câu 6. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại?
- Mặt bếp
- Bảng điều khiển
- Thân bếp
- Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 7. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?
- Sợi đốt
- Huỳnh quang
- Compact
- LED
Câu 8. Sợi đốt trong bóng đèn sợi đốt có đặc điểm?
- Có dạng lò xo xoắn
- Thường làm bằng wolfram
- Là bộ phận quan trọng của đèn điện
- Cả ba đáp án trên
- PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
- Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn compact.
- Nêu vai trò của đèn điện trong cuộc sống hàng ngày.
Câu 2: (3,0 điểm)
- Em hãy vẽ sơ đồ khối và nêu nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. Bếp hồng ngoại có đặc điểm gì?
- Em hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của bếp hồng ngoại và bếp từ.
Câu 3: (1,0 điểm)
Gia đình bạn Nam cần lắp máy điều hòa không khí một chiều cho 2 căn phòng có diện tích 15m2 và 25m2. Để tiết kiệm điện, em hãy chọn giúp gia đình bạn Nam máy điều hòa công suất làm lạnh phù hợp?
BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | C | A | B | B | D | B | A | D |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a. - Cấu tạo: + Là loại đèn huỳnh quang tiết kiệm điện. + Ống thủy tinh bé uốn hình chữ U hay dạng xoắn + Kích thước gọn, nhẹ và dễ sử dụng do chấn lưu đặt trong đuôi đèn. - Nguyên lí làm việc: Khi được cấp điện, dòng điện đi qua chấn lưu, giữa hai điện cực xảy ra hiện tượng phóng điện làm phát ra tia tử ngoại. Tia từ ngoại tác động vào lớp bột huỳnh quang bên trong ống thủy tinh làm phát ra ánh sáng b. Vai trò của đèn điện trong cuộc sống hàng ngày: + Chiếu sáng. + Trang trí, làm đẹp + Sưởi ấm. + Kích thích sự sinh trưởng, ra hoa, đậu quả của cây trồng nhằm làm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |||||||||
Câu 2 (3,0 điểm) | a.
- Nguyên lí làm việc: Khi được cấp nhiệt và chọn chế độ nấu, bộ điều khiển sẽ cấp nhiệt cho mâm nhiệt hồng ngoại, làm cho mâm nhiệt hồng ngoại nóng lên, tỏa ra một nhiệt lượng lớn (200 - 600oC) làm nóng nồi nấu. - Đặc điểm: + Có thể dùng với nhiều loại nồi khác nhau. + Hiệu suất của bếp hồng ngoại đạt khoảng 60%. + An toàn khi sử dụng. b. Ưu và nhược điểm của bếp hồng ngoại và bếp từ:
|
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm | |||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Phòng 15m2 chọn máy có công suất: 15m2 x 600 BTU/h/m2 = 9000 BTU/h - Phòng 25m2 chọn máy có công suất: 25m2 x 600 BTU/h/m2 = 15000 BTU/h | 0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP
ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Đèn điện
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
| - Cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn compact. | - Đặc điểm các bộ phận của đèn sợi đốt | - Vai trò của đèn điện trong cuộc sống hàng ngày. | - Ứng dụng của đèn sợi đốt trong cuộc sống |
|
|
|
| Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
| |
Chủ đề 2 Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
Số câu: 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
| - Vẽ sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. - Đặc điểm của bếp hồng ngoại |
|
| - Một số trường hợp xảy ra khi sử dụng nồi cơm điện. - Chức năng các bộ phận của bếp hồng ngoại. | - Ưu và nhược điểm của bếp hồng ngoại và bếp từ |
|
|
| Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% |
|
| Số câu:2,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% |
|
| |
Chủ đề 3 Quạt điện và máy giặt
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
|
| - Lựa chọn quạt điện theo diện tích phòng và nhu cầu sử dụng - Cấu tạo của máy giặt |
|
|
|
|
|
|
| Số câu:2,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 4 Máy điều hòa không khí một chiều
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
|
| - Chức năng của khí ga trong máy điều hòa không khí một chiều. - Sử dụng máy điều hòa không khí đúng cách, an toàn và tiết kiệm. |
|
|
|
| - Tính công suất máy điều hòa không khí một chiều để phù hợp với phòng ở |
|
| Số câu:2,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% |
|
|
|
| Số câu:1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 1,0 câu 2,5 điểm 25% | 5,5 câu 3,5 điểm 35% | 3,5 câu 3,0 điểm 30% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |