Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 6 kết nối tri thức
Công nghệ 6 kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường: …………..
Giáo viên: …………..
Bộ môn: Công nghệ 6 kết nối tri thức
PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD CÔNG NGHỆ 6 KẾT NỐI TRI THỨC
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
BÀI 13: BẾP HỒNG NGOẠI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính của bếp hồng ngoại.
- Vẽ được sơ đồ khối và mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại.
- Đọc và hiểu được ý nghĩa thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại.
- Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm, an toàn.
2. Năng lực
a) Năng lực công nghệ
- Chủ động để xuất mục đích hợp tác khi được giao nhiệm vụ trong nhóm để tìm hiểu về bếp hồng ngoại..
- Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề, để xuất giải pháp giải quyết vấn để.
b) Năng lực chung
- Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ vận dụng kiến thức đã học về bếp điện vào cuộc sống hằng ngày trong gia đình.
- Thích tìm hiểu thông tin để mở rộng hiểu biết.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Các tranh ảnh về cấu tạo và nguyên lí bếp hồng ngoại
- Bếp hồng ngoại.
2. Đối với học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (HOẠT ĐỘNG DẪN NHẬP)
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: HS được yêu cầu kể tên các nguồn năng lượng đang được sử dụng để đun nấu ở nước ta; nêu ưu điểm khi sử dụng bếp hồng ngoại để đun nấu với các loại bếp khác; nêu một số tình huống sử dụng bếp hồng ngoại không an toàn theo sự hiểu biết của bản thân.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt câu hỏi: Quan sát bếp hồng ngoại và hiểu biết của em hãy cho biết:
+ Sử dụng bếp điện để đun có những ưu điểm gì so với những loại bếp khác?
+ Bếp hồng ngoại sử dụng như thế nào là đúng cách và an toàn?
- HS xem tranh, tiếp nhận câu hỏi và nêu lên suy nghĩ của bản thân
- GV đặt vấn đề: Bếp hổng ngoại có rất nhiều ưu điểm so với bếp củi, bếp gas như: không gây ô nhiễm, tiết kiệm,... Để lựa chọn và sử dụng bếp hồng ngoại sao cho đúng cách, tiết kiệm và an toàn cần dựa trên một số lưu ý cụ thể. Những vấn đề đó chính là nội dung HS sẽ học trong bài 13: Bếp hồng ngoại.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Cấu tạo bếp hồng ngoại
a. Mục tiêu: HS hình thành kiến thức về công dụng và cấu tạo bếp hồng ngoại.
b. Nội dung: HS được yêu cầu mô tả lại hình dáng, kể tên các bộ phận của bếp hồng ngoại được sử dụng trong gia đình/ nhà người thân của HS. Sau đó đọc SGK về cấu tạo và ghi vào vở kết quả thực hiện nhiệm vụ trong hộp chức năng Khám phá (trang 68 SGK).
c. Sản phẩm học tập: Bản ghi chép câu trả lời của nhóm HS về cấu tạo bếp hồng ngoại.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS mô tả lại hình dáng, các bộ phận của bếp hồng ngoại được sử dụng trong gia đình HS (nếu có). - GV yêu cầu HS đọc thông tin trong mục I. Cấu tạo (trang 68, 69 SGK), HS thảo luận nhóm theo gợi ý trong hộp chức năng Khám phá (trang 68 SGK) để tìm hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. - GV đặc câu hỏi cho HS: Loại bếp điện mà gia đình em hoặc người thân em đang sử dụng có phải là bếp hổng ngoại không? Nếu có, dựa trên đặc điểm nào để em biết đó là bếp hồng ngoại? Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập + HS nghe GV giảng bài, tiếp nhận câu hỏi và tiến hành thảo luận. + GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + HS trình bày kết quả + GV gọi HS khác nhận xét và bổ sung Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức GV có thể mở rộng thêm tin của bài học, giới thiệu thêm cho HS về bếp từ. + Hs ghi chép bài đầy đủ vào vở. | I. Cấu tạo bếp hồng ngoại - Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính : - Mặt bếp (2): Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. - Bảng điều khiển (1): Là nơi đề điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo. - Thân bếp (4): Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kin và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. - Mâm nhiệt hông ngoại (3): Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. |
Hoạt động 2: Nguyên lí làm việc
a. Mục tiêu: HS vẽ được sơ đồ khối mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. Đọc, hiểu được các kí hiệu ghi trên nhãn bếp hồng ngoại.
b. Nội dung: HS đọc nội dung nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại trong SGK, quan sát sơ đồ nguyên lí làm việc; vẽ vào vở sơ đồ khối.
c. Sản phẩm học tập: Bản vẽ sơ đồ khối nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại trong vở của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
------------------- Còn tiếp -------------------
PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT CÔNG NGHỆ 6 KẾT NỐI TRI THỨC
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- Sử dụng bếp điện để đun nấu có những ưu điểm gì so với các loại bếp khác?
- Làm sao để lựa chọn, sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách tiết kiệm, an toàn?
BÀI 13: BẾP HỒNG NGOẠI
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 13: BẾP HỒNG NGOẠI
NỘI DUNG BÀI HỌC
Cấu tạo
Nguyên lí làm việc
Lựa chọn và sử dụng
I. Cấu tạo
- Hãy mô tả lại hình dáng, các bộ phận của bếp hồng ngoại được sử dụng trong gia đình em (nếu có).
- Đọc thông tin trong mục I trang 68, 69 SGK, thảo luận nhóm trong 3 phút và cho biết tên goi các bộ phận (1), (2), (3), (4) trong Hình 13.1
KẾT LUẬN
Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính :
(1)
Bảng điều khiển: Là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút tăng - giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, các đèn báo.
(2)
Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao.
(3)
Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với mặt bếp, có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp.
(4)
Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp.
II. Nguyên lí làm việc
------------------- Còn tiếp -------------------
PHẦN 3: TÀI LIỆU ĐƯỢC TẶNG KÈM
1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 6 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ trắc nghiệm Công nghệ 6 KNTT tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao + trắc nghiệm đúng/sai + câu hỏi trả lời ngắn
BÀI 13: BẾP HỒNG NGOẠI
PHẦN A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại là
A. Mặt bếp, thân bếp
B. Bảng điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Bếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Thông số kĩ thuật của bếp hồng ngoại là
A. Điện áp định mức, công suất định mức
B. Điện áp định mức, dung tích
C. Công suất định mức, dung tích
D. Đáp án khác
Câu 5. Khi sử dụng bếp hồng ngoại gồm có bao nhiêu bước cơ bản nào?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. “Xây dựng, thiết kế, thử nghiệm, giám sát và phát triển các hệ thống điện” là công việc của
A. Kỹ sư cầu đường
B. Kỹ sư điện
C. Thợ điện
D. Kỹ sư xây dựng
Câu 7. Bước nào sau đây không thuộc các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại.
A. Cấp điện cho bếp
B. Bật bếp
C. Tắt bếp
D. Đáp án khác
Câu 8. Hình ảnh dưới đây mô tả nguyên lí hoạt động của bếp hồng ngoại nào?
A. Bếp hồng ngoại
B. Đèn LED
C. Nồi cơm điện
D. Bếp từ
Câu 9. Bảng điều khiển bếp hồng ngoại có các nút chức năng nào dưới đây?
A. Bật, tắt bếp
B. Tăng, giảm nhiệt độ
C. Hẹn giờ
D. Tất cả đáp án trên
Câu 10. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp?
A. Mâm nhiệt hồng ngoại
B. Thân bếp
C. Bảng điều khiển
D. Mặt bếp
Câu 11. Trong quá trình sử dụng, mặt bếp hồng ngoại có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu cam
D. Màu tím
Câu 12. Mặt bếp được làm bằng
A. Kính chịu nhiệt, có độ bền cao
B. Sợi carbon siêu bền
C. Thủy tinh chịu lực
D. Đáp án khác
Câu 13. Bếp hồng ngoại đôi là:
A. Bếp có một vùng nấu
B. Bếp có hai vùng nấu
C. Bếp có ba vùng nấu
D. Bếp có bốn vùng nấu
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1. Giữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện hơn?
A. Cả hai như nhau
B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn
C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn
D. Đáp án khác
Câu 2. So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?
A. Khó làm sạch bề mặt bếp
B. Bảo vệ ô nhiễm môi trường
C. An toàn khi sử dụng
D. Đáp án B và C
------------------- Còn tiếp -------------------
2. TRỌN BỘ ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 6 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ đề cả năm Công nghệ 6 KNTT biên soạn đầy đủ gồm: đề thi + hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai lang
B. Tép, thịt gà, trứng, sữa
C. Bắp cải, cà rốt, táo, ổi
D. Dừa, dầu đậu nành, mỡ lợn
Câu 2. Loại vitamin nào dưới đây có tác dụng giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 3. Dưới đây là số lượng và đơn giá của một số thực phẩm dùng trong bữa ăn gia đình. Tổng chi phí của bữa ăn đó bằng bao nhiêu?
STT | Nguyên liệu | Số lượng | Đơn giá (đồng) |
1 | Gạo | 315g | 1 600/100g |
2 | Rau cải | 1 mớ | 5 000/ mớ |
3 | Thịt lợn | 300g | 11 000/100g |
4 | Đậu phụ | 3 tấm | 2 000/ tấm |
5 | Sữa chua | 3 hộp | 6 000/hộp |
A. 66 040 đồng
B. 66 050 đồng
C. 67 040 đồng
D. 68 050 đồng
Câu 4. Sơ chế thực phẩm theo trình tự nào sau đây là hợp lí?
A. Loại bỏ phần không ăn được cắt thái rửa sạch tẩm ướp (nếu cần)
B. Loại bỏ phần không ăn được rửa sạch cắt thái tẩm ướp (nếu cần)
C. Rửa sạch Loại bỏ phần không ăn được tẩm ướp (nếu cần) cắt thái
D. Rửa sạch Loại bỏ phần không ăn được cắt thái tẩm ướp (nếu cần)
Câu 5. Suy dinh dưỡng có thể do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ chất béo và các khoáng chất
B. Cơ thể thiếu chất béo, vitamin và khoáng chất
C. Cơ thể thiếu chất đạm và đường
D. Cơ thể không được cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng khác
Câu 6. Để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần ăn không bị thay đổi, có thể thay thế thịt lợn bằng thực phẩm nào sau đây?
A. Ngô nếp
B. Cà chua
C. Cá
D. Bí đao
Câu 7. Loại vải nào sau đây không phải là vải sợi tự nhiên?
A. Vải sợi bông
B. Vải sợi lanh
C. Vải sợi len
D. Vải sợi viscose
Câu 8. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Vải sợi pha thường có ưu điểm của các vải sợi thành phần
B. Thời tiết nóng nên mặc quần áo bằng vải sợi tổng hợp
C. Trang phục may bằng vải sợi tự nhiên có giá thành thấp
D. Vải sợi nhân tạo được dệt bằng các vải sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày các đặc điểm của trang phục.
b. Kể tên một số loại trang phục thường mặc của em. Vào mùa hè, em nên mặc quần áo làm từ loại vải nào để được thoáng mát, dễ chịu?
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho một số thực phẩm sau: gạo, khoai tây, cá, cà chua, lạc. Em hãy cho biết có thể sử dụng các phương pháp bảo quản nào đối với mỗi loại thực phẩm nói trên.
Thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Gạo |
|
Khoai tây |
|
Tôm |
|
Cà chua |
|
Lạc |
|
Câu 3: (1,5 điểm)
Trong thực tế, có nhiều bạn nhỏ rất thích ăn các món chiên, rán, nhiều dầu mỡ.
a. Theo em ăn nhiều các món như vậy có nên không? Vì sao?
b. Hãy nêu những tác hại khi ăn thừa chất béo, thiếu chất béo.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.......................................................................... ......................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | A | C | B | D | C | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) | a. Các đặc điểm của trang phục - Chất liệu: chất liệu may trang phục đa dạng và có sự khác biệt về độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu và độ thấm hút. - Kiểu dáng: là hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của các bộ trang phục. - Màu sắc: là yếu tố quan trọng nhất tạo nên vẻ đẹp của trang phục. Trang phục có thể sử dụng một màu hoặc phối hợp nhiều màu với nhau. - Đường nét, họa tiết: là yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục như đường kẻ, đường cong, nơ, ren... b. - Học sinh tự trả lời trang phục thường mặc của mình - Loại vải nên mặc: vải sợi thiên nhiên (sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm...) và vải sợi pha. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm |
------------------- Còn tiếp -------------------
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 6 kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint Công nghệ 6 kết nối tri thức, soạn Công nghệ 6 kết nối tri thức