Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử đầu tiên đến cuối dãy.                                                             
  • B. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử thứ hai đến gần cuối dãy.
  • C. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử thứ hai đến cuối dãy.                                                             
  • D. Ý tưởng của thuật toán sắp xếp chèn là thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử đầu tiên đến gần cuối dãy.

 

Câu 2. Độ phức tạp thời gian tuyến tính kí hiệu là gì?

  • A. O(n).
  • B. O(1).
  • C. O(nk).
  • D. O(an).

Câu 3. Lệnh mở tệp để đọc là

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 4. Cho dãy A = [2, 8, 11, 24, 30, 65, 99]. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị bằng 65 trong dãy?

  • A. 2.                             B. 3.                         C. 4.                                          D. 5.

Câu 5. Thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ phức tạp là

  • A. O(n2).                                                                      
  • B. O(n!).
  • C. O(n).                                               
  • D. O(an).

Câu 6. Nếu A là ma trận kích thước  thì đoạn chương trình sau sẽ in ra thông tin gì trên màn hình?

  • A. In ra ma trận kích thước .                                  
  • B. In ra ma trận kích thước .
  • C. In ra ma trận vuông bậc .                                      
  • D. In ra ma trận vuông bậc .

 

Câu 7. Hàm nào sau đây mô tả đúng thuật toán sắp xếp chọn?

  • A.       B. 
  • C.         D. 

Câu 8. Lệnh thiết lập một danh sách liên kết  rỗng là:

  • A. .                                                                
  • B. .
  • C. .                                                                    
  • D. L.

Câu 9. Cho ma trận . Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Ma trận  là ma trận vuông bậc 3.          
  • B. .          
  • C. Ma trận  có thể khai báo trong Python như sau: .
  • D. .

Câu 10. Cách thiết lập mảng một chiều trong Python là

  • A. .                                                
  • B. .                               
  • C. .                                               
  • D. .

Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun?

  • A. Phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun sẽ tách bài toán lớn thành các bài toán nhỏ hơn, hay thành các mô đun, tương đối độc lập với nhau.
  • B. Mỗi mô đun có thể là một số hàm hoặc thủ tục độc lập.
  • C. Đầu ra của mô đun trước không thể là đầu vào của mô đun sau.
  • D. Chương trình chính là một bản ghép nối các hàm và thủ tục con.

Câu 12. Danh sách liên kết đúng cấu trúc dữ liệu là

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D.   

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự không được áp dụng cho các dãy đã được sắp xếp theo thứ tự xác định.                                                                            
  • B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần ít bước nhất khi giá trị cần tìm trùng với số đầu tiên của dãy.
  • C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự được thực hiện bằng cách liên tục mở rộng phạm vi tìm kiếm.                                                                           
  • D. Thuật toán tìm kiếm tuần tự không thể duyệt từ cuối dãy.

Câu 14. Hàm làm tròn xuống của thư viện  là

  • A. .                                                  B. .                              
  • C. .                                                    D. .

Câu 15. Hàm tìm kiếm phần tử có khoá  trong danh sách  sẽ trả về kết quả như thế nào nếu không tìm thấy?

  • A. Trả về .
  • B. Trả về .
  • C. Trả về .
  • D. Báo lỗi.

Câu 16. Quy tắc cộng để tính độ phức tạp thời gian thuật toán là

  • A. O(f(n) + g(n)) = O(f(n)) + O(g(n)).         
  • B. O(f(n) + g(n)) = O(min(f(n), g(n))).                         
  • C. O(f(n) + g(n)) = O(max(f(n), g(n))).                        
  • D. O(f(n) + g(n)) = f(n) + g(n).

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Độ phức tạp không gian thường bị ảnh hưởng bởi số lần thực hiện các phép toán/câu lệnh có trong chương trình/thuật toán.
  • B. Một thuật toán nếu được thiết kế đúng thì với mọi bộ dữ liệu đầu vào sẽ nhận được bộ dữ liệu đầu ra đúng tương ứng.
  • C. Sử dụng các bộ dữ liệu kiểm thử có thể làm tăng độ tin cậy của chương trình và chứng minh được tính đúng của thuật toán.                     
  • D. Nếu với các bộ dữ liệu kiểm thử, dữ liệu đầu ra đều đúng thì điều đó chứng minh thuật toán hay chương trình đúng.

Câu 18. Tính hiệu quả của chương trình/thuật toán được xem xét trên cơ sở đánh giá

  • A. Độ tin cậy của chương trình.                   
  • B. Tính đúng của thuật toán.                        
  • C. Ý tưởng thực hiện thuật toán.                                  
  • D. Độ phức tạp tính toán.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình?

  • A. Phương pháp làm mịn dần chia việc thiết kế thành từng bước và thực hiện lần lượt các bước.   
  • B. Mỗi bước lớn có thể được chia thành nhiều bước nhỏ hơn để giải quyết độc lập.                            
  • C. Phương pháp làm mịn dần tiếp cận bài toán từ tổng quan đến chi tiết, mỗi bước tiếp theo sẽ phải là thiết kế đơn giản hơn bước trước đó.
  • D. Ở bước cuối cùng, các hành động tương ứng với các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình để viết chương trình hoàn chỉnh.

Câu 20. Phép toán tích cực trong chương trình dưới đây nằm ở dòng thứ mấy?

  • A. 1.                             B. 5.                         C. 3.                                          D. 4.

Câu 21. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện như sau:

- - Thiết lập các giá trị left, right là chỉ số phần tử đầu và cuối của dãy A có n phần tử. Như vậy cần tìm K trong dãy A[left…right]. Ban đầu đặt left = 0, right = n – 1.

- So sánh K với phần tử giữa dãy A[mid], với mid là phần nguyên của phép chia  - So sánh K với phần tử giữa dãy A[mid], với mid là phần nguyên của phép chia 
(left + right) cho 2. Nếu K < A[mid] thì giá trị left, right được cập nhật như thế nào?

  • A. Giá trị right = mid – 1, giữ nguyên giá trị left.
  • B. Giữ nguyên giá trị right, giá trị left = mid.
  • C. Giữ nguyên giá trị right, giá trị left = mid – 1.
  • D. Giá trị right = mid + 1, giữ nguyên giá trị left.

Câu 22. “Liên tục đổi chỗ hai phần tử cạnh nhau nếu chúng chưa được sắp đúng thứ tự” là ý tưởng của thuật toán sắp xếp nào?

  • A. Thuật toán sắp xếp chọn.
  • B. Thuật toán sắp xếp tuần tự.                     
  • C. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
  • D. Thuật toán sắp xếp chèn.

Câu 23. Trong Python, lệnh nào có chức năng đưa thư viện vào bộ nhớ để sẵn sàng sử dụng?

  • A. .                   B. .               C. .                                D. .

Câu 24. Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều trong Python có thể biểu diễn bẳng kiểu dữ liệu nào?

  • A. .                          B. .                  C. .                                     D. .

Câu 1 (1,5 điểm) Tính độ phức tạp của các hàm thời gian sau:

a) .     

b) .

Câu 2 (1,5 điểm) Hai loại độ phức tạp tính toán phổ biến nhất là gì?

Câu 3 (1,0 điểm) Em hãy viết đoạn chương trình nhập ma trận kích thước  từ bàn phím.

  

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều2 2  1  412,0
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều           
Bài toán tìm kiếm  3     3 0,75
Thực hành bài toán tìm kiếm1       1 0,25
Các thuật toán sắp xếp đơn giản1 1 1   3 0,75
Thực hành bài toán sắp xếp           
Kiểm thử và đánh giá chương trình111     212,0
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán2 1 11  412,5
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán            
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình  1     1 0,25
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần           
Thiết kế chương trình theo mô đun  1     1 0,25
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun           
Thiết lập thư viện cho chương trình3 2     5 1,25
Thực hành thiết lập thư viện chương trình           
Tổng số câu TN/TL101120220024310
Điểm số2,51,53,000,52,5006,04,010
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

3,0 điểm

30%

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH324    
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiềuNhận biết - Biết cách thiết lập và làm việc với cấu trúc dữ liệu mảng một chiều và hai chiều. 2 

C10

C24

  Thông hiểu - Hiểu được mô hình biểu diễn mảng một chiều và mảng hai chiều. 2 

C6

C9

 
    Vận dụng - Thực hiện được lệnh và chương trình làm việc đơn giản với mảng như khởi tạo mảng, tính toán đơn giản trên mảng một chiều và hai chiều.1 C3  
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiềuVận dụng - Sử dụng được mảng một chiều và hai chiều trong lập trình.  - Ứng dụng kiểu dữ liệu list để thể hiện mảng một và hai chiều trong các bài toán cụ thể.  - Viết được các câu lệnh để khai báo mảng một chiều và hai chiều, thực hiện một số thao tác cơ bản với mảng như thêm và duyệt phần tử, tính độ dài của mảng.    
Bài toán tìm kiếmThông hiểu - Biết được ý nghĩa của bài toán tìm kiếm trên thực tế.  - Biết được chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân. 3 

C4

C13

C21

    Vận dụng - Thực hiện được các chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân trên một mảng dữ liệu tuyến tính.     
Thực hành bài toán tìm kiếmNhận biết - Biết được cách đọc dữ liệu từ tệp dữ liệu trong máy tính. 1 C3
    Vận dụng - Áp dụng được thuật toán tìm kiếm trong một vài bài toán cụ thể.  - Thực hiện được việc đọc và ghi dữ liệu vào tệp dữ liệu trong máy tính, có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm một phần tử trong mảng.     
Các thuật toán sắp xếp đơn giảnNhận biết - Biết được một số thuật toán sắp xếp đơn giản. 1 C22
Thông hiểu - Hiểu được ý tưởng của một số thuật toán sắp xếp đơn giản. 1 C1 
    Vận dụng - Thực hiện được các thuật toán và chương trình sắp xếp đơn giản như sắp xếp chèn, sắp xếp chọn và sắp xếp nổi bọt. 1C7 
Thực hành bài toán sắp xếpThông hiểu - Hiểu được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn.    
    Vận dụng - Thực hiện được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn, có thể áp dụng hai thuật toán trên để sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần.     
Kiểm thử và đánh giá chương trìnhNhận biết - Biết được vai trò của kiểm thử là làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được tính đúng của chương trình.  - Biết được các tiêu chí đánh giá hiệu quả và tính đúng của chương trình.11C2C18
  Thông hiểu - Trình bày được những tiêu chí đánh giá tính hiệu quả của chương trình. 1 C17 
    Vận dụng - Thực hiện được lập trình tính thời gian chạy của chương trình.     
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán    Nhận biết - Nhận biết được phép toán tích cực trong chương trình.  - Biết cách phân tích độ phức tạp thời gian thuật toán.  - Biết được cách tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết. 2 

C2

C20

  Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa của các hàm thời gian. 1 C16 
   Vận dụng - Thực hiện được tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết.11C1C5 
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán    Vận dụng - Thực hành xác định độ phức tạp (O-lớn) của hàm thời gian.    
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình    Nhận biết - Biết được phương pháp làm mịn dần trong lập trình.    
  Thông hiểu - Giải thích được phương pháp làm mịn dần trong lập trình. 1 C19 
   Vận dụng - Vận dụng được phương pháp làm mịn dần để thiết kế chương trình.     
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần   Vận dụng - Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần.    
Thiết kế chương trình theo mô đun   Nhận biết - Nhận biết được lợi ích của phương pháp thiết kế chương trình theo mô đun.    
  Thông hiểu - Hiểu được cách thiết kế chương trình theo mô đun. 1 C11 
   Vận dụng - Vận dụng được cách thiết kế chương trình theo mô đun cho một số bài toán cụ thể.     
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun   Vận dụng - Thực hành thiết kế một số chương trình hoàn chỉnh theo mô đun.    
Thiết lập thư viện cho chương trình   Nhận biết - Nhận biết một số hàm của thư viện math. 3 

C8

C14

C23

  Thông hiểu - Hiểu được việc thiết lập thư viện cho chương trình.  - Trình bày được cấu trúc danh sách liên kết. 2 

C12

C15

 
   Vận dụng - Tạo được một thư viện nhỏ của người lập trình.     
Thực hành thiết lập thư viện chương trình   Vận dụng - Viết được chương trình vận dụng những kiến thức tích hợp liên môn để giải quyết vấn đề.    

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay