Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức (đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11  - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách



 

Điểm bằng số





 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách



 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phép toán tích cực trong chương trình dưới đây nằm ở dòng thứ mấy?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2. Cho dãy A = [97, 80, 56, 42, 11, 9, 3]. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu lần duyệt để tìm ra phần tử có giá trị bằng 9 trong dãy?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3. Cách tốt nhất để chứng minh tính đúng của một thuật toán là gì?

A. Ước lượng thời gian thực hiện các bước trong thuật toán.

B. Sử dụng các bộ dữ liệu kiểm thử.

C. Lập luận toán học.

D. Suy luận logic.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kiểm thử sẽ giúp tăng độ tin cậy của chương trình và chứng minh được tính đúng của thuật toán.

B. Độ phức tạp tính toán quan trọng nhất là độ phức tạp không gian liên quan trực tiếp tới các câu lệnh được thực hiện trong chương trình/thuật toán.

C. Độ phức tạp thời gian phụ thuộc vào dung lượng bộ nhớ được sử dụng để thực hiện chương trình.

D. Một chương trình/thuật toán là hiệu quả nếu độ phức tạp của thuật toán này là thấp.

Câu 5. Danh sách liên kết đúng cấu trúc dữ liệu là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 6. Câu lệnh tính giá trị trung bình của dãy số A cho trước là

A. mean=sumA :len(A). B. mean=sum/len(A).

C. mean=sum(A)/len(A). D. mean=sum(A)/len(n).

Câu 7. “Thực hiện vòng lặp duyệt từ phần tử thứ hai đến cuối dãy” là ý tưởng của thuật toán sắp xếp nào?

A. Thuật toán sắp xếp chèn.

B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.

C. Thuật toán sắp xếp chọn.

D. Thuật toán sắp xếp tuần tự.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun?

A. Phương pháp thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun sẽ tách bài toán lớn thành các bài toán nhỏ hơn.

B. Mỗi bài toán nhỏ được viết thành một mô đun con của chương trình.

C. Đầu ra của mô đun trước không thể là đầu vào của mô đun sau.

D. Mỗi mô đun có thể là một số hàm hoặc thủ tục độc lập.

Câu 9. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện như sau:

 - Thiết lập các giá trị left, right là chỉ số phần tử đầu và cuối của dãy A có n phần tử. Như vậy cần tìm K trong dãy A[left…right]. Ban đầu đặt left = 0, right = n – 1.

 - So sánh K với phần tử giữa dãy A[mid], với mid là phần nguyên của phép chia 
(left + right) cho 2. Nếu K > A[mid] thì giá trị left, right được cập nhật như thế nào?

A. Giá trị left = mid + 1, giữ nguyên giá trị right.

B. Giá trị left = mid – 1, giữ nguyên giá trị right.

C. Giá trị right = mid + 1, giữ nguyên giá trị left.

D. Giá trị right = mid – 1, giữ nguyên giá trị left.

Câu 10. Lệnh tạo một danh sách liên kết L rỗng là

A. LL=L().

B. L= LL().

C. L=().

D. LL=().

Câu 11. Hàm dùng để tính căn bậc hai của thư viện math là

A. round(). B. ceil(). C. sqrt(). D. floor().

Câu 12. Lệnh nào dùng để xoá một phần tử của danh sách trong Python?

A. remove(). B. clear(). C. delete(). D. pop().

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các phần tử của mảng một chiều có thể khác kiểu dữ liệu.

B. Không thể thay đổi giá trị của các phần tử trong mảng một chiều.

C. Trong Python, dữ liệu mảng một chiều có thể được biểu diễn bằng danh sách (list).

D. Trong Python, chỉ số của mảng bắt đầu từ 1.

Câu 14. Hàm tìm kiếm phần tử có khoá k trong danh sách L sẽ trả về kết quả như thế nào nếu không tìm thấy?

A. Báo lỗi.

B. Trả về False.

C. Trả về Null.

D. Trả về None.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ưu điểm của việc thiết kế thuật toán và chương trình theo mô đun?

A. Các mô đun được thiết lập một lần và sử dụng nhiều lần.

B. Có thể chia sẻ trong môi trường làm việc nhóm.

C. Khó nâng cấp, thay đổi, chỉnh sửa chương trình.

D. Chương trình ngắn gọn, sáng sủa, dễ hiểu.

Câu 16. Trong thuật toán sắp xếp chèn, vòng lặp for … in … được viết như thế nào?

A. for i in range(1, n).

B. for i in range(n).

C. for i in range(n, 1).

D. for i in range(0, n).

Câu 17. Độ phức tạp thời gian luỹ thừa kí hiệu là gì?

A. O(n2).

B. O(nk).

C. O(an).

D. O(n!).

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình?

A. Phương pháp làm mịn dần chia việc thiết kế thành từng bước và thực hiện lần lượt các bước.

B. Phương pháp làm mịn dần tiếp cận bài toán từ tổng quan đến chi tiết, mỗi bước tiếp theo sẽ phải là thiết kế đơn giản hơn bước trước đó.

C. Ở bước cuối cùng, các hành động tương ứng với các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình để viết chương trình hoàn chỉnh.

D. Mỗi bước lớn có thể được chia thành nhiều bước nhỏ hơn để giải quyết độc lập.

Câu 19. Thuật toán sắp xếp chọn có độ phức tạp là

A. O(n2). B. O(n!). C. O(an). D. O(n).

Câu 20. Hàm nào sau đây mô tả đúng thuật toán sắp xếp nổi bọt?

A.  B. 

C.  D. 

Câu 21. Lệnh mở tệp để ghi dữ liệu từ đầu là

A. f=open(, “r”, encoding = “UTF-8”).

B. f=open(, “o”, encoding = “UTF-8”).

C. f=open(, “a”, encoding = “UTF-8”).

D. f=open(, “w”, encoding = “UTF-8”).

Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được áp dụng cho các dãy đã sắp xếp theo thứ tự xác định.

B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự được thực hiện bằng cách duyệt lần lượt các phần tử của dãy từ đầu đến cuối để tìm phần tử có giá trị bằng giá trị cần tìm.

C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự không thể duyệt từ cuối dãy.

D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện bằng cách liên tục thu hẹp phạm vi tìm kiếm.

Câu 23. Ma trận vuông M=4 1 5 0 0 2 1 5 6 có

A. M12=M3[1]=1.

B. M10=M2[2]=0.

C. M02=M3[2]=5.

D. M10=M1[1]=0.

Câu 24. Quy tắc cộng để tính độ phức tạp thời gian thuật toán là

A. O(f(n) + g(n)) = O(min(f(n), g(n))).

B. O(f(n) + g(n)) = O(f(n)) + O(g(n)).

C. O(f(n) + g(n)) = O(max(f(n), g(n))).

D. O(f(n) + g(n)) = f(n) + g(n).



 

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm) Tính độ phức tạp của các hàm thời gian sau:

a) Tn=2n4 -9n-5.

b) Tn=n6 +3nlog n  +n!+10n.

Câu 2 (1,5 điểm) 

a) Thư viện chương trình là gì?

b) Em hãy nêu một số lệnh, thao tác chính với kiểu dữ liệu danh sách liên kết.

Câu 3 (1,0 điểm) Em hãy viết chương trình của thuật toán tìm kiếm nhị phân với dãy sắp xếp giảm dần.

   
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11  - KẾT NỐI TRI THỨC


 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu


 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều2 2     4 1,0
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều           
Bài toán tìm kiếm  3  1  311,75
Thực hành bài toán tìm kiếm1       1 0,25
Các thuật toán sắp xếp đơn giản1 1 1   3 0,75
Thực hành bài toán sắp xếp           
Kiểm thử và đánh giá chương trình1 1     2 0,5
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán2 1 11  412,5
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán             
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình  1     1 0,25
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần           
Thiết kế chương trình theo mô đun1 1     2 0,5
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun           
Thiết lập thư viện cho chương trình212     412,5
Thực hành thiết lập thư viện chương trình           
Tổng số câu TN/TL101120220024310
Điểm số2,51,53,000,52,5006,04,010
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

3,0 điểm

30%

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     





 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023  - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11  - KẾT NỐI TRI THỨC

 - Biết cách thiết lập và làm việc với cấu trúc dữ liệu mảng một chiều và hai chiều. - Hiểu được mô hình biểu diễn mảng một chiều và mảng hai chiều. - Thực hiện được lệnh và chương trình làm việc đơn giản với mảng như khởi tạo mảng, tính toán đơn giản trên mảng một chiều và hai chiều. - Sử dụng được mảng một chiều và hai chiều trong lập trình.- Ứng dụng kiểu dữ liệu list để thể hiện mảng một và hai chiều trong các bài toán cụ thể.- Viết được các câu lệnh để khai báo mảng một chiều và hai chiều, thực hiện một số thao tác cơ bản với mảng như thêm và duyệt phần tử, tính độ dài của mảng. - Biết được ý nghĩa của bài toán tìm kiếm trên thực tế.- Biết được chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân. - Thực hiện được các chương trình tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân trên một mảng dữ liệu tuyến tính. - Biết được cách đọc dữ liệu từ tệp dữ liệu trong máy tính. - Áp dụng được thuật toán tìm kiếm trong một vài bài toán cụ thể.- Thực hiện được việc đọc và ghi dữ liệu vào tệp dữ liệu trong máy tính, có thể sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự và tìm kiếm nhị phân để tìm kiếm một phần tử trong mảng. - Biết được một số thuật toán sắp xếp đơn giản. - Hiểu được ý tưởng của một số thuật toán sắp xếp đơn giản. - Thực hiện được các thuật toán và chương trình sắp xếp đơn giản như sắp xếp chèn, sắp xếp chọn và sắp xếp nổi bọt. - Hiểu được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn. - Thực hiện được hai thuật toán sắp xếp là sắp xếp chèn và sắp xếp chọn, có thể áp dụng hai thuật toán trên để sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần. - Biết được vai trò của kiểm thử là làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được tính đúng của chương trình.- Biết được các tiêu chí đánh giá hiệu quả và tính đúng của chương trình. - Trình bày được những tiêu chí đánh giá tính hiệu quả của chương trình. - Thực hiện được lập trình tính thời gian chạy của chương trình. - Nhận biết được phép toán tích cực trong chương trình.- Biết cách phân tích độ phức tạp thời gian thuật toán.- Biết được cách tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết. - Hiểu được ý nghĩa của các hàm thời gian. - Thực hiện được tính toán độ phức tạp thời gian của một số thuật toán đã biết. - Thực hành xác định độ phức tạp (O-lớn) của hàm thời gian. - Biết được phương pháp làm mịn dần trong lập trình. - Giải thích được phương pháp làm mịn dần trong lập trình. - Vận dụng được phương pháp làm mịn dần để thiết kế chương trình. - Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần. - Nhận biết được lợi ích của phương pháp thiết kế chương trình theo mô đun. - Hiểu được cách thiết kế chương trình theo mô đun. - Vận dụng được cách thiết kế chương trình theo mô đun cho một số bài toán cụ thể. - Thực hành thiết kế một số chương trình hoàn chỉnh theo mô đun. - Nhận biết một số hàm của thư viện math. - Hiểu được việc thiết lập thư viện cho chương trình.- Trình bày được cấu trúc danh sách liên kết. - Tạo được một thư viện nhỏ của người lập trình. - Viết được chương trình vận dụng những kiến thức tích hợp liên môn để giải quyết vấn đề.



 

Nội dung



 

Mức độ



 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi 

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL


 

TN   
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH324   
Dữ liệu mảng một chiều và hai chiềuNhận biết 2 

C6

C12

  Thông hiểu 2 

C13

C23

 
    Vận dụng     
Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiềuVận dụng    
Bài toán tìm kiếmThông hiểu 3 

C2

C9

C22

    Vận dụng1 C3  
Thực hành bài toán tìm kiếmNhận biết 1 C21
    Vận dụng     
Các thuật toán sắp xếp đơn giảnNhận biết 1 C7
Thông hiểu 1 C16 
    Vận dụng 1

 
C20 
Thực hành bài toán sắp xếpThông hiểu    
    Vận dụng     
Kiểm thử và đánh giá chương trìnhNhận biết 1 C3
  Thông hiểu 1 C4 
    Vận dụng     
Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán    Nhận biết 2 

C1

C17

  Thông hiểu 1 C24 
  Vận dụng11C1C19 
Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán    Vận dụng    
Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình    Nhận biết    
  Thông hiểu 1 C18 
  Vận dụng     
Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần  Vận dụng    
Thiết kế chương trình theo mô đun  Nhận biết 1 C15
  Thông hiểu 1 C8 
  Vận dụng     
Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun  Vận dụng    
Thiết lập thư viện cho chương trình  Nhận biết12C2

C10

C11

  Thông hiểu 2 

C5

C14

 
  Vận dụng     
Thực hành thiết lập thư viện chương trình  Vận dụng    





 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay