Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Tin học ứng dụng 11 cánh diều (đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Tin học ứng dụng cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11  - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cơ sở dữ liệu tập trung là gì?

  • A. Loại cơ sở dữ liệu lưu trữ dữ liệu trên một máy chủ duy nhất.
  • B. Hệ thống cơ sở dữ liệu mà dữ liệu được phân tán trên nhiều máy chủ.
  • C. Phương thức lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị lưu trữ đám mây.
  • D. Mô hình cơ sở dữ liệu không sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Câu 2. Trong hệ thống CSDL, việc bảo vệ an toàn thông tin đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đảm bảo sự thuận tiện cho người sử dụng.
  • B. Bảo vệ dữ liệu khỏi các mối đe dọa và tấn công.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.
  • D. Tăng cường khả năng truy cập từ xa vào dữ liệu.

Câu 3. Công cụ nào trong GIMP không sử dụng vùng ảnh mẫu để che lấp vùng ảnh cần xóa?

  • A. Clone.
  • B. Healing.
  • C. Eraser.
  • D. Perspective Clone.

Câu 4. Để đưa văn bản vào video trong phần mềm Animiz ta sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Transition Effects.
  • B. Add Transition.
  • C. Layout  Add text.
  • D. Text  Add text.

Câu 5. Để xuất bản phim hoạt hình sau khi đã hoàn thiện cần sử dụng công cụ nào sau đây:

  • A. Publish.
  • B. Record.
  • C. Apply.
  • D. Re-record.

Câu 6. Trong tạo dãy khung hình cho ảnh động, lệnh nào sau đây dùng để làm mờ tối đa giữa hai khung hình?

  • A. Blend.
  • B. Max. blur radius.
  • C. Looped.
  • D. Filter\Animation.

Câu 7. Trong Microsoft Access, để tạo một bảng mới, bạn sử dụng tính năng nào sau đây?

  • A. Query.
  • B. Form.
  • C. Table.
  • D. Report.

Câu 8. Trong quá trình tạo bảng trong CSDL, thuộc tính nào quyết định độ dài tối đa của một trường trong bảng?

  • A. PRIMARY KEY.
  • B. FOREIGN KEY.
  • C. BOOLEAN.
  • D. VARCHAR.

Câu 9. Trong thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu, điều gì xác định quan hệ chính giữa chúng?

  • A. Khóa chính.
  • B. Trường dữ liệu.
  • C. Khóa ngoại.
  • D. Chỉ số.

Câu 10. Trong Access, để tạo một biểu mẫu, bạn thực hiện các bước nào sau đây?

  • A. Nhấn vào nút "Tạo Biểu Mẫu" trên thanh công cụ.
  • B. Sử dụng SQL để tạo biểu mẫu từ câu truy vấn.
  • C. Viết mã VBA để tạo một biểu mẫu mới.
  • D. Chọn một bảng từ cơ sở dữ liệu và sử dụng Trình tạo Biểu Mẫu.

Câu 11. Câu lệnh nào dùng để chọn các cột cụ thể từ bảng trong một truy vấn SELECT?

  • A. SELECT *.
  • B. SELECT FROM.
  • C. SELECT COLUMN.
  • D. SELECT COLUMN_NAME.

Câu 12. Khi sử dụng Report Wizard trong Access, bước nào sau đây không được thực hiện?

  • A. Viết mã SQL để truy xuất dữ liệu cho báo cáo.
  • B. Chọn các trường dữ liệu cần hiển thị trong báo cáo.
  • C. Thêm tiêu đề, chú thích và định dạng cho báo cáo.
  • D. Lựa chọn loại báo cáo muốn tạo.

Câu 13. Phần Report Header trong một báo cáo có ý nghĩa gì?

  • A. Nhãn tiêu đề báo cáo ở phần trên cùng của trang đầu tiên.
  • B. Nhãn tiêu đề báo cáo ở phần dưới cùng của trang đầu tiên.
  • C. Nhãn văn bản trên đỉnh của mọi trang.
  • D. Dữ liệu các tên trường của mỗi cột.

Câu 14. Trong Access, để tạo một biểu mẫu điều hướng, bạn sử dụng công cụ nào sau đây?

  • A. Trình tạo biểu mẫu.
  • B. Trình thiết kế biểu mẫu.
  • C. Trình tạo bảng điều hướng.
  • D. Trình thiết kế bảng điều hướng.

Câu 15. Trong quá trình chuẩn bị kịch bản cho một bộ phim hoạt hình, phần nào của quy trình sáng tạo thường đòi hỏi sự sáng tạo và phân tích sâu sắc về nhân vật, cốt truyện và thông điệp cần truyền đạt?

  • A. Thiết kế đồ họa.
  • B. Phân cảnh và góc quay.
  • C. Phát triển nhân vật và cốt truyện.
  • D. Âm nhạc và âm thanh.

Câu 16. Trong một cơ sở dữ liệu bán hàng, câu lệnh SQL nào được sử dụng để hiển thị tất cả sản phẩm có giá trên 100 đô la?

  • A. SELECT * FROM Products WHERE Price >= 100;.
  • B. SELECT * FROM Products WHERE Price < 100;.
  • C. SELECT * FROM Products WHERE Price = 100;.
  • D. SELECT * FROM Products WHERE Price > 100;.

Câu 17. Trước khi thực hiện truy vấn dữ liệu cho báo cáo, bạn nhận ra rằng một số thông tin quan trọng được lưu trữ ở một hệ thống khác nhưng bạn không có quyền truy cập. Bạn sẽ làm gì?

  • A. Tìm cách liên hệ với người có quyền truy cập và yêu cầu họ truy cập dữ liệu cần thiết.
  • B. Yêu cầu quản trị viên cấp quyền truy cập vào hệ thống đó.
  • C. Sử dụng dữ liệu có sẵn và đưa ra giải pháp tạm thời.
  • D. Tiếp tục thực hiện báo cáo với dữ liệu có sẵn.

Câu 18. Để đổi chủ đề của bài báo cáo trong Microsoft Word, nên chọn tùy chọn nào trong tab "Design"?

  • A. Colors.
  • B. Themes.
  • C. Fonts.
  • D. Styles.

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng về mối quan hệ "nhiều-nhiều" giữa hai bảng?

  • A. Một bản ghi trong bảng A có thể liên quan đến nhiều bản ghi trong bảng B, và ngược lại.
  • B. Mỗi bảng cần có một trường khóa chính duy nhất.
  • C. Mối quan hệ này được biểu thị bằng khóa ngoại.
  • D. Mối quan hệ này có thể được thực hiện bằng bảng nối (junction table).

Câu 20. Trong cơ sở dữ liệu, để hiệu quả tra cứu dữ liệu từ hai bảng, phương pháp nào thường được sử dụng để kết hợp cột dữ liệu từ các bảng khác nhau?

  • A. Sử dụng chung khóa chính.
  • B. Tham chiếu chéo.
  • C. Sử dụng chung bảng tạm.
  • D. Gộp bảng.

Câu 21. Trong quá trình sử dụng biểu mẫu để nhập dữ liệu, phần nào sau đây thường đòi hỏi sự chú ý đặc biệt nhất?

  • A. Định dạng dữ liệu nhập.
  • B. Tính linh hoạt của giao diện.
  • C. Sự tương tác giữa các trường dữ liệu.
  • D. Hiệu suất của máy chủ lưu trữ dữ liệu.

Câu 22. Trong một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, hành động nào được thực hiện khi sử dụng câu lệnh SQL INSERT?

  • A. Tạo một bảng mới.
  • B. Cập nhật một bản ghi đã tồn tại.
  • C. Thêm một bản ghi mới vào bảng.
  • D. Xóa một bản ghi khỏi bảng.

Câu 23. Trong ứng dụng quản lý thư viện trường, các đối tượng nào sau đây KHÔNG nên được sử dụng trong biểu mẫu điều hướng?

  • A. Nhãn (Label) để hiển thị tiêu đề của các chức năng.
  • B. Hình ảnh (Image) để trang trí giao diện.
  • C. Hộp văn bản (Textbox) để nhập thông tin tìm kiếm.
  • D. Nút (Button) để thực hiện các hành động như thêm, sửa, xóa dữ liệu.

Câu 24. Trong Access, để tạo một mối quan hệ giữa hai bảng, bạn cần làm gì?

  • A. Nhấn chuột phải vào một bảng và chọn "Tạo mối quan hệ".
  • B. Kéo một trường từ bảng này sang bảng kia.
  • C. Chọn hai bảng, sau đó nhấn vào nút "Tạo mối quan hệ".
  • D. Nhấn vào nút "Xóa mối quan hệ".

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Trong quá trình tạo bảng trong cơ sở dữ liệu, những yếu tố nào cần được xem xét và quan tâm để đảm bảo cấu trúc bảng phản ánh chính xác các thông tin cần lưu trữ và đáp ứng được các yêu cầu của hệ thống?

b) Trình bày ngắn gọn các bước thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng.

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Trình bày các bước di chuyển các phần tử trong biểu mẫu.

b) Hãy giải thích ý nghĩa của mỗi phần của mọt truy vấn SELECT sau:

SELECT FirstName, LastName, Salary

FROM Employees

WHERE DepartmentID = 101

ORDER BY Salary DESC;



 

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …  


 

 

TRƯỜNG THPT ……...

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu1       1 0,25
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu1       1 0,25
Tẩy xóa ảnh trong GIMP1       1 0,25
Chỉnh sửa video trên Animiz1       1 0,25
Làm phim hoạt hình trên Animiz1   1   2 0,5
Thực hành tổng hợp1       1 0,25
Làm quen với Microsoft Access1 1     2 0,5
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu1 11    210,5+1
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu1 11    210,5+1
Tạo và sử dụng biểu mẫu1 1     2 0,5
Thiết kế truy vấn1 1 11  310,75+1
Tạo báo cáo đơn giản1   1   2 0,5
Chỉnh sửa các thành phần giao diện1  11   210,5+1
Hoàn tất ứng dụng1 1     2 0,5
Tổng số câu TN/TL14063410024410
Điểm số3,501,53,01,01,0006,04,010
Tổng số điểm

3,5 điểm

35 %

4,5 điểm

45 %

2,0 điểm

20 %

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 


 

 

TRƯỜNG THPT ……...

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

Nội dungMức độYêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TLTN   
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu)04    
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết một số kiến trúc thương gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. 1 C1
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL  - Nhận biết một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. 1 C2

ỨNG DỤNG TIN HỌC

(Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video)

05    
Tẩy xóa ảnh trong GIMPNhận biết - Biết cách sử dụng công cụ Clone và Healing để tẩy xóa ảnh. 1 C3
Chỉnh sửa video trên AnimizNhận biết - Nhận biết được các chức năng của một số công cụ chỉnh sửa video cơ bản: Chỉnh sửa âm thanh, ảnh, tạo phụ đề,…. 1 C4
Làm phim hoạt hình trên AnimizNhận biết - Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. 1 C5
Thông hiểu - Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. 1 C15 
Thực hành tổng hợpNhận biết - Củng cố được các lệnh, các thao tác cơ bản để tạo ảnh động trong GIMP. 1 C6
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu)317    
Làm quen với Microsoft AccessNhận biết - Nhận biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. 1 C7
Thông hiểu - Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trường. 1 C24 
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết cách tạo bảng theo thiết kế. 1 C8
Thông hiểu - Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng.  - Tạo được một số bảng CSDL.11B1aC19 
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết các lựa chọn kết nối dữ liệu, các thao tác thiết lập bảng. 1 C9
Thông hiểu - Biết được cách thiết lập đúng đắng mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng.11B1bC20 
Tạo và sử dụng biểu mẫuNhận biết - Nhận biết được các khái niệm về các loại biểu mẫu.  - Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “Không kết buộc”. 1 C10
Thông hiểu - Nắm được các bước, cách sử dụng các lệnh để tạo biểu mẫu.  - Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. 1 C21 
Thiết kế truy vấnNhận biết - Nhận biết được ý nghĩa của các truy vấn. 1 C11
Thông hiểu - Nắm được cách tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. 1 C22 
Vận dụng - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. 1 C16 
Tạo báo cáo đơn giảnNhận biết - Biết được các loại báo cáo.  - Biết được khái niệm xây dựng báo cáo. 1 C12
Vận dụng - Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL.  - Tìm hiểu thêm được một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. 1 C17 
Chỉnh sửa các thành phần giao diệnNhận biết - Nhận biết được các thành phần trong báo cáo.  - Nhận biết chức năng của dải lệnh Layout. 1 C13
Thông hiểu - Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo.1 B2a  
Vận dụng - Thiết lập được các chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. 1 C18 
Hoàn tất ứng dụngNhận biết - Nhận biết được các thao tác, lệnh dùng để tạo biểu mẫu. 1 C14
Thông hiểu - Tạo được biểu mẫu điều hướng.  - Hoàn tất một ứng dụng đơn giản. 1 C23 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay