Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Tin học ứng dụng 11 cánh diều (đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Tin học ứng dụng cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11  - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cơ sở dữ liệu phân tán có ưu điểm gì so với cơ sở dữ liệu tập trung?

  • A. Cải thiện hiệu suất truy cập dữ liệu.
  • B. Giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu.
  • C. Tăng tính nhất quán và an toàn dữ liệu.
  • D. Tiết kiệm chi phí vận hành hệ thống.

Câu 2. Biện pháp nào dưới đây là một cách hiệu quả để bảo vệ an toàn hệ thống CSDL?

  • A. Sử dụng mật khẩu đơn giản và dễ nhớ.
  • B. Thiết lập các hạn chế truy cập cho người dùng.
  • C. Thường xuyên sao lưu dữ liệu và lưu trữ nó ở cùng một vị trí.
  • D. Chia sẻ thông tin đăng nhập với người khác để dễ dàng quản lý.

Câu 3. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để loại bỏ các đối tượng không mong muốn trong hình ảnh bằng cách sao chép các vùng xung quanh để thay thế?

  • A. Perspective Clone.
  • B. Healing.
  • C. Clone.
  • D. Crop.

Câu 4. Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh trong làm phim với phần mềm Animiz ta cần sử dụng dải lệnh nào?

  • A. Add text.
  • B. New Scene.
  • C. Entrance Effect.
  • D. Add Transition.

Câu 5. Trong quá trình thực hành làm phim hoạt hình trên Animiz, công cụ nào thường được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng?

  • A. Animation Studio.
  • B. Voiceover Tool.
  • C. Image Library.
  • D. Transition Effects.

Câu 6. Trong tạo dãy khung hình cho ảnh động, lệnh nào sau đây dùng để chỉ định nội dung ảnh động có lặp lại hay không?

  • A. Blend.
  • B. Looped.
  • C. Filter\Animation.
  • D. Clone.

Câu 7. Microsoft Access là gì?

  • A. Một ngôn ngữ lập trình.
  • B. Một trình duyệt web.
  • C. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS).
  • D. Một công cụ soạn thảo văn bản.

Câu 8. Trong quan hệ "nhiều-nhiều" giữa hai bảng trong CSDL, điều gì cần thiết để tạo mối quan hệ giữa chúng?

  • A. TRIGGER.
  • B. PRIMARY KEY.
  • C. INDEX.
  • D. FOREIGN KEY.

Câu 9. Khi thực hiện truy vấn dữ liệu từ hai bảng có mối quan hệ, điều gì là quan trọng để xác định kết quả chính xác?

  • A. Độ phức tạp của truy vấn.
  • B. Mô hình cơ sở dữ liệu.
  • C. Các điều kiện liên kết.
  • D. Thứ tự sắp xếp của dữ liệu.

Câu 10. Biểu mẫu phân cấp trong Access được sử dụng để làm gì?

  • A. Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí nhất định.
  • B. Tạo ra một biểu mẫu có cấu trúc phức tạp.
  • C. Tính toán tổng hợp dữ liệu từ các bảng khác nhau.
  • D. Hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng dữ liệu liên quan.

Câu 11. Có thể sắp xếp kết quả truy vấn theo nhiều trường cùng lúc hay không?

  • A. Phụ thuộc vào loại dữ liệu của các trường.
  • B. Không thể.
  • C. Tùy thuộc vào phiên bản SQL.
  • D. Có thể.

Câu 12. Report Wizard trong Microsoft Access được sử dụng để làm gì?

  • A. Tạo các báo cáo tự động từ dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
  • B. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng.
  • C. Tạo biểu đồ thống kê từ dữ liệu.
  • D. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng cơ sở dữ liệu.

Câu 13. Thành phần nào trong danh sách sau thường chứa tiêu đề của báo cáo?

  • A. Report Header.
  • B. Page Header.
  • C. Detail.
  • D. Page Footer.

Câu 14. Trong thiết kế giao diện của ứng dụng quản lí thư viện trường, phần nào thường chứa danh sách các sách đã mượn?

  • A. Menu chính.
  • B. Phần thân ứng dụng.
  • C. Bảng điều khiển.
  • D. Trình đơn thả xuống.

Câu 15. Trong quá trình tạo dự án phim hoạt hình trên Animiz, để tạo hiệu ứng chuyển cảnh mượt mà, người dùng nên tập trung vào việc điều chỉnh thông số nào sau đây?

  • A. Tốc độ di chuyển của các đối tượng.
  • B. Độ phân giải của video.
  • C. Số lượng khung hình mỗi giây (FPS).
  • D. Kích thước của các đối tượng trên cảnh.

Câu 16. Khi cần cập nhật thông tin đơn hàng sau khi khách hàng thêm một mặt hàng mới vào giỏ hàng, câu lệnh SQL nào sau đây được sử dụng?

  • A. UPDATE Orders SET Total = Total + NewItemPrice WHERE OrderID = 'xyz';.
  • B. SELECT * FROM Orders WHERE CustomerID = 'xyz';.
  • C. DELETE FROM OrderDetails WHERE OrderID = 'xyz' AND ProductID = '123';.
  • D. INSERT INTO OrderDetails (OrderID, ProductID, Quantity) VALUES ('xyz', '123', 1);

Câu 17. Khi chuẩn bị dữ liệu cho câu truy vấn, phương pháp nào thường được áp dụng để làm sạch dữ liệu không đồng nhất?

  • A. Data normalization.
  • B. Data visualization.
  • C. Data compression.
  • D. Data encryption.

Câu 18. Khi tạo báo cáo trong Access, bạn cần điều chỉnh kích thước của một số phần tử để đảm bảo bố cục hợp lý và hiển thị đầy đủ thông tin. Công cụ nào sau đây không thể sử dụng để thực hiện thao tác này?

  • A. Kéo thả mép ngoài của phần tử.
  • B. Sử dụng phím tắt.
  • C. Chọn công cụ "Size" từ thanh công cụ định dạng.
  • D. Sử dụng menu chuột phải.

Câu 19. Trong một mối quan hệ "Một-nhiều", một bản ghi trong bảng cha có thể liên quan đến bao nhiêu bản ghi trong bảng con?

  • A. Không có.
  • B. Nhiều.
  • C. Một.
  • D. Tùy thuộc vào cấu trúc bảng.

Câu 20. Trong SQL, để thực hiện một liên kết INNER JOIN giữa hai bảng, câu lệnh nào dưới đây phù hợp?

  • A. CONNECT.
  • B. MERGE.
  • C. RELATE.
  • D. JOIN.

Câu 21. Trong việc tạo và sử dụng biểu mẫu, điều gì cần được xem xét nhiều nhất để đảm bảo tính hiệu quả của biểu mẫu?

  • A. Khả năng tương thích đa nền tảng.
  • B. Sự bảo mật của dữ liệu nhập.
  • C. Mức độ tùy chỉnh và linh hoạt.
  • D. Tính chất thống nhất của giao diện người dùng.

Câu 22. Trong SQL, tham số nào thường được sử dụng để thêm tính linh hoạt cho các truy vấn?

  • A. GROUP BY.
  • B. ORDER BY.
  • C. WHERE.
  • D. JOIN.

Câu 23. Làm thế nào để thay đổi thứ tự hiển thị của các biểu mẫu trong bàn điều khiển trung tâm?

  • A. Kéo thả biểu mẫu để sắp xếp lại thứ tự.
  • B. Chọn tab "Thiết lập" và sử dụng chức năng "Sắp xếp thứ tự biểu mẫu".
  • C. Chuột phải vào bàn điều khiển và chọn "Thay đổi thứ tự biểu mẫu".
  • D. Sử dụng thanh cuộn để di chuyển biểu mẫu đến vị trí mong muốn.

Câu 24. Trong Access, để thiết lập một trường là khóa chính (Primary Key), bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Chuột phải vào trường và chọn "Chỉ định là Khóa chính".
  • B. Chọn trường và nhấn nút "Khóa chính" trên thanh công cụ.
  • C. Nhấp đúp vào trường và chọn "Thuộc tính".
  • D. Tạo một trường mới và đặt thuộc tính là "Khóa chính".

 

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Trong thực hành tạo bảng trong cơ sở dữ liệu, bạn thường xuyên gặp phải tình huống cần xác định các khóa chính và khóa ngoại để liên kết các bảng với nhau. Hãy trình bày ngắn gọn các bước cụ thể để xác định khóa chính và khóa ngoại cho hai bảng có mối quan hệ "một-nhiều", đồng thời giải thích vai trò và tầm quan trọng của các khóa này trong việc đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

b) Nêu các thao tác để chỉnh sửa mỗi quan hệ và xóa mối quan hệ giữa hai bảng.

Câu 2 (2,0 điểm).

a) Nêu các bước chỉnh sửa kích thước các phần tử trong biểu mẫu.

b) Cho bảng Products:

ProductIDProductNamePriceCategoryID
1Laptop1000101
2Smartphone800102
3Tablet500101

Bảng Categories:

CategoryIDCateegoryName
101Electronics
102Mobile Devices

Viết câu lệnh truy vấn để tạo một bảng ProductDetails chứa thông tin về sản phẩm gồm: ProductName, Price, CategoryName.
 

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………  

TRƯỜNG THPT ……...

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu1       1 0,25
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu1       1 0,25
Tẩy xóa ảnh trong GIMP1       1 0,25
Chỉnh sửa video trên Animiz1       1 0,25
Làm phim hoạt hình trên Animiz1   1   2 0,5
Thực hành tổng hợp1       1 0,25
Làm quen với Microsoft Access1 1     2 0,5
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu1 11    210,5+1
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu1 11    210,5+1
Tạo và sử dụng biểu mẫu1 1     2 0,5
Thiết kế truy vấn1 1 11  310,75+1
Tạo báo cáo đơn giản1   1   2 0,5
Chỉnh sửa các thành phần giao diện1  11   210,5+1
Hoàn tất ứng dụng1 1     2 0,5
Tổng số câu TN/TL14063410024410
Điểm số3,501,53,01,01,0006,04,010
Tổng số điểm

3,5 điểm

35 %

4,5 điểm

45 %

2,0 điểm

20 %

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 


 

 

TRƯỜNG THPT ……...

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

Nội dungMức độYêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TLTN   
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu)04    
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết một số kiến trúc thương gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. 1 C1
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL  - Nhận biết một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. 1 C2

ỨNG DỤNG TIN HỌC

(Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video)

05    
Tẩy xóa ảnh trong GIMPNhận biết - Biết cách sử dụng công cụ Clone và Healing để tẩy xóa ảnh. 1 C3
Chỉnh sửa video trên AnimizNhận biết - Nhận biết được các chức năng của một số công cụ chỉnh sửa video cơ bản: Chỉnh sửa âm thanh, ảnh, tạo phụ đề,…. 1 C4
Làm phim hoạt hình trên AnimizNhận biết - Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. 1 C5
Thông hiểu - Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. 1 C15 
Thực hành tổng hợpNhận biết - Củng cố được các lệnh, các thao tác cơ bản để tạo ảnh động trong GIMP. 1 C6
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu)317    
Làm quen với Microsoft AccessNhận biết - Nhận biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. 1 C7
Thông hiểu - Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trường. 1 C24 
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết cách tạo bảng theo thiết kế. 1 C8
Thông hiểu - Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng.  - Tạo được một số bảng CSDL.11B1aC19 
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệuNhận biết - Nhận biết các lựa chọn kết nối dữ liệu, các thao tác thiết lập bảng. 1 C9
Thông hiểu - Biết được cách thiết lập đúng đắng mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng.11B1bC20 
Tạo và sử dụng biểu mẫuNhận biết - Nhận biết được các khái niệm về các loại biểu mẫu.  - Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “Không kết buộc”. 1 C10
Thông hiểu - Nắm được các bước, cách sử dụng các lệnh để tạo biểu mẫu.  - Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. 1 C21 
Thiết kế truy vấnNhận biết - Nhận biết được ý nghĩa của các truy vấn. 1 C11
Thông hiểu - Nắm được cách tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. 1 C22 
Vận dụng - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. 1B2bC16 
Tạo báo cáo đơn giảnNhận biết - Biết được các loại báo cáo.  - Biết được khái niệm xây dựng báo cáo. 1 C12
Vận dụng - Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL.  - Tìm hiểu thêm được một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. 1 C17 
Chỉnh sửa các thành phần giao diệnNhận biết - Nhận biết được các thành phần trong báo cáo.  - Nhận biết chức năng của dải lệnh Layout. 1 C13
Thông hiểu - Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo.1 B2a  
Vận dụng - Thiết lập được các chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. 1 C18 
Hoàn tất ứng dụngNhận biết - Nhận biết được các thao tác, lệnh dùng để tạo biểu mẫu. 1 C14
Thông hiểu - Tạo được biểu mẫu điều hướng.  - Hoàn tất một ứng dụng đơn giản. 1 C23 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay