Đề kiểm tra giữa kì 2 lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 môn lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi toán 6 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Lịch sử Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Phần Lịch sử (2.0 điểm)
Câu 1. Những con sông có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc cổ đại là:
- Sông Nin và sông Hằng.
- Sông Ấn và Sông Hằng.
- Trường Giang và Dương Tử.
- Hoàng Hà và Trường Giang.
Câu 2. Hai tác phẩm văn học I-li-át và Ô-đi-xê thuộc thể loại:
- Truyền thuyết.
- Sử thi.
- Văn xuôi.
- Truyện ngắn.
Câu 3. Điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp là:
- Có nhiều vũng, vịnh kín gió.
- Có nguồn khoáng sản phong phú.
- Lãnh thổ trải rộng cả ba châu lục.
- Nền kinh tế điền trang phát triển.
Câu 4. Đông Nam Á ngày nay có:
- 10 nước.
- 11 nước.
- 12 nước.
- 9 nước.
Câu 5. Đâu là một sản vật của Đông Nam Á:
- Nước ngọt.
- Gạo.
- Đậu khấu.
- Lúa mì.
Câu 6. Điểm khác nhau giữa nước Văn Lang và nước Âu Lạc vào buổi đầu dựng nước và giữ nước là:
- Nơi đóng đô.
- Nông nghiệp và sản xuất.
- Tục lệ sinh sống.
- Cuộc sống của người Lạc Viêt và Âu Việt.
Câu 7. Phong tục, tập quán, tín ngưỡng từ thời Văn Lang hiện không còn được người Việt lưu giữ đến ngày nay:
- Gói bánh chưng, làm bánh giày.
- Ăn trầu.
- Nhuộm răng đen, xăm mình.
- Mặc váy yếm trong cuộc sống hằng ngày.
Câu 8. Người Văn Lang, Âu Lạc thường sử dụng nhà sàn để:
- Cư dân làm nhà ở những vùng đất cao ven sông, ven biển hoặc trên sườn đồi nên cần tránh thú dữ.
- Tạo cảm giác thông thoáng, rộng rãi.
- Nguyên vật liệu làm nhà dễ tìm kiếm.
- Theo truyền thống có từ xa xưa.
Phần Địa lí (1.0 điểm)
Câu 9. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh?
- Quá trình nội sinh đóng vai trò làm gia tăng tính gồ ghề của bề mặt Trái đất.
- Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh diễn ra đồng thời và đối lập nhau trên bề mặt địa hình.
- Quá trình ngoại sinh xảy ra làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp đất đá.
- Quá trình nội sinh hình thành nên hiện tượng động đất, núi lửa, làm biển đổi bề mặt địa hình.
Câu 10. Khối khí lạnh hình thành ở vùng:
- Vĩ độ thấp.
- Vĩ độ cao.
- Biển và đại dương.
- Đất liền và núi.
Câu 11. Hiện tượng nồm ẩm thường xảy ra ở miền Bắc nước ta vào thời gian cuối đông, đầu xuân chủ yếu là do nguyên nhân nào?
- Nhiệt độ không khí cao.
- Những biến động ở tầng đối lưu.
- Độ ẩm trong không khí cao.
- Nhiệt độ cao kết hợp với mưa phùn.
Câu 12. Đâu là biểu hiện của biến đổi khí hậu?
- Nhiệt độ không khí tăng, khí hậu trái đất nóng lên.
- Biến động trong chế độ mưa, lượng mưa, gia tăng tốc độ tan băng.
- Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão, lũ lụt, hạn hán.
- Cả A, B, C đều đúng.
PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Phần Lịch sử (4.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm). Nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước để chế La Mã có điểm gì khác nhau?
Câu 2 (1.0 điểm). Nhà nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? Xác định vị trí kinh đô Âu Lạc và nêu chức năng của kinh đô đó.
Câu 3 (2.0 điểm)
- Nhận xét về quá trình giao lưu văn hóa ở khu vực Đông Nam Á mười thế kỉ đầu Công nguyên.
- Kể tên một số tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam mà em biết.
Phần Địa lí (3.0 điểm)
Câu 4 (1.5 điểm)
- Trình bày phạm vi hoạt động và hướng gió thổi của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới.
- Cho biết lãnh thổ Việt Nam nằm trong phạm vi ảnh hưởng của loại gió nào?
Câu 5 (1.5 điểm). Nêu một số biểu hiện tiêu cực của biến đổi khí hậu trên Trái đất và biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu mà em biết.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ6
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0 điểm)
Phần Lịch sử: Từ câu 1 - 8, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | C | B | C | A | D | A |
Phần Địa lí: Từ câu 9 - 12, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | C | B | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Phần Lịch sử | ||
Câu 1 | Sự khác nhau của nhà nước thành bang Hy Lạp và nhà nước để chế La Mã: - Cơ quan quyền lực cao nhất: + Hy Lạp: Đại hội nhân dân. + La Mã: Đấng tối cao - quyền lực nằm trong tay một người như hoàng đế. - Phạm vi lãnh thổ, mức độ dân chủ: + Hy Lạp: tiêu biểu cho chế độ dân chủ cổ đại. + La Mã: có xu hướng độc quyền. |
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2 | - Hoàn cảnh ra đời nhà nước Âu Lạc: + Năm 214 TCN, quân Tần ở phương Bắc đánh xuống vùng đất sinh sống của các bộ tộc Việt. Người Lạc Việt và người Âu Việt dũng cảm chiến đấu chống quân Tần dưới sự lãnh đạo của Thục Phán. + Năm 208 TCN, quân Tần phải rút về nước. Thục Phán xưng là An Dương Vương. Ông đổi tên nước thành Âu Lạc. - Vị trí kinh đô của nước Âu Lạc: ở Phong Khê (nay là Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội). - Chức năng của kinh đô: An Dương Vương cho xây thành Cổ Loa “dài đến ngàn trượng, cao và xoáy trôn ốc” để phòng vệ, đối mặt với âm mưu xâm lược của các triều đại phong kiến Trung Quốc. |
0.25 điểm
0.25 điể 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3 | a. Quá trình giao lưu văn hóa ở khu vực Đông Nam Á mười thế kỉ đầu Công nguyên: - Tôn giáo: Hin-đu giáo và Phật giáo (Ấn Độ) hòa quyện với tín ngưỡng bản địa và đã ảnh hưởng đến nền văn hóa các nước trong khu vực. Chịu ảnh hưởng từ Phật giáo là các vương quốc Phù Nam, Pa-gan,…Trong khi đó, Hin-đu giáo lại phổ biến ở Chăm-pa, Chân Lạp. - Chữ viết: chữ Phạn trở thành văn tự chính của các vương quốc Đông Nam Á buổi đầu thành lập. Về sau, chữ Phạn được cải biến thành chữ Chăm cổ, chữ Khơ-me cổ, chữ Mã Lai cổ,… - Nghệ thuật: Khu đền tháp Mỹ Sơn và quần thể Bô-rô-bu-đua là hai công trình kiến trúc tiêu biểu của Đông Nam Á trước thế kỉ X. b. Một số tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam: tín ngưỡng phồn thực, tín ngưỡng thờ Thần - Vua, tục cầu mưa, thờ Mẫu, Giỗ tổ Hùng Vương, thờ Thành hoàng, thờ tổ nghề, thờ tổ tiên,… |
0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Phần Địa lí | ||
Câu 4 | a. Phạm vi hoạt động và hướng gió thổi của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới và gió Đông cực. - Gió Mậu dịch: + Phạm vi hoạt động: Thổi từ giữa áp cap chí tuyến đến áp thấp xích đạo. + Hướng gió: Đông Bắc ở bán cầu Bắc, Đông Nam ở bán cầu Nam. - Gió Tây ôn đới: + Phạm vi hoạt động: từ áp cao cận nhiệt đến áp thấp ôn đới. + Hướng gió: Tây Nam ở bán cầu Bắc, Tây Bắc ở bán cầu Nam. b. Lãnh thổ Việt Nam nằm trong phạm vi ảnh hưởng của loại gió mậu dịch và gió mùa châu Á. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 5 | - Một số biểu hiện tiêu cực của biến đổi khí hậu trên Trái đất: + Nhiệt độ không khí tăng, khí hậu Trái đất nóng lên. + Biến động trong chế độ mưa, lượng mưa. Mực nước biển dâng cao. Gia tăng tốc độ tan băng. + Gia tăng hiện tượng thời tiết cực đoan: lũ lụt, hạn hán,… + Số lương các loài sinh vật suy giảm, các hệ sinh thái và hoạt động của con người có nguy cơ bị ảnh hưởng. - Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu: Trồng rừng, dùng năng lượng sạch, tiết kiệm năng lượng, sử dụng phương tiện công cộng, sản xuất nông nghiệp hữu cơ,… |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% | Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 2: Hy Lạp cổ đại
Số câu: 1.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% | Thành tựu văn học của Hy Lạp cổ đại |
|
| Đặc điểm nhà nước thành bang Hy Lạp |
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 10%
|
|
|
|
| |
Chủ đề 3: La Mã cổ đại
Số câu: 1.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% |
|
| Điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp | Đặc điểm nhà nước đế chế La Mã |
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 0.5%
|
|
|
|
| |
Chủ đề 4: Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
|
| Các nước Đông Nam Á ngày nay |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
| |
Chủ đề 5: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X)
Số câu: 2 Số điểm: 2.25 Tỉ lệ: 22.5% | Tác động của quá trình giao lưu thương mại | Quá trình giao lưu văn hóa ở Đông Nam Á (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
|
|
|
|
| Một số tín ngưỡng dân gian ở Việt Nam |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
|
|
|
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 6: Nước Văn Lang, Âu Lạc
Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
| Hoàn cảnh ra đời nhà nước Âu Lạc, vị trí kinh đô và chức năng kinh đô của Âu Lạc | Điểm khác nhau giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc |
| Phong tục tập quán thời Văn Lang, Âu Lạc đến nay không còn được người Việt lưu giữ |
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
| |
Chủ đề 7 Đời sống của người Việt thời Văn Lang, Âu Lạc
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
| Đời sống vật chất của người Âu Lạc |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 8: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
| Quá trình nội sinh, ngoại sinh |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 9: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Số câu: 2 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Khối khí lạnh |
|
| Phạm vi hoạt động và hướng gió thổi của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới |
| Loại gió thổi ở Việt Nam |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 15% |
| Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
| |
Chủ đề 10: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
|
| Hiện tượng liên quan đến độ ẩm không khí |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
|
|
| |
Chủ đề 11: Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu
Số câu: 2 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5% | Biến đổi khí hậu | Một số biểu hiện tích cực, tiêu cực của biến đổi khí hậu |
|
|
| Biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% |
|
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
| |
Tổng số câu: 17 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
7.0 4.75 47.5% |
5.5 3.0 30% |
4.0 1.75 17.5% |
0.5 0.5 5% |